孕む trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 孕む trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 孕む trong Tiếng Nhật.
Từ 孕む trong Tiếng Nhật có nghĩa là thụ thai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 孕む
thụ thaiverb |
Xem thêm ví dụ
多くのアラブの同胞達が 特に若者達が 過激に走る危うさを孕んでいます アルカイダや イスラム国をはじめとしたグループが 彼らにこう呼びかけるからです 彼らの 容赦ない暴力こそが 真のジハードなのだと 私は その考えは 間違いだと伝えたいのです かつて私も 信じていましたが それは完全な間違いです Vào thời điểm rất nhiều đồng bào của tôi-- đặc biệt là những người trẻ tuổi-- có nguy cơ bị cực đoan hóa bởi những nhóm như al-Qaeda, Tổ chức Hồi giáo tự xưng và các tổ chức khác, khi những tổ chức này tuyên bố rằng sự tàn nhẫn và bạo lực của chúng là Thánh chiến chân chính, Tôi muốn nói rằng lý tưởng của họ về Thánh chiến là sai-- hoàn toàn sai trái-- cũng như lý tưởng của tôi hồi đó. |
つまり、今のイスラム教は、 20世紀のイスラム世界で作られた 多くの問題を孕んだ形なのです。 Vì vậy, tư tưởng Hồi giáo là một ý tưởng phức tạp đã gây ra rất nhiều vấn đề trong thế kỉ 20. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 孕む trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.