yumuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yumuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yumuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yumuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yumuşak

mềm

adjective

Balçık ıslakken yumuşak ve esnektir, üzerine baskı uygulanarak şekillendirilir ve aldığı şekli korur.
Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó.

Xem thêm ví dụ

Yumuşak çene, aslında kavrama gücü azalan bozuk
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Bunu yapabiliyor olmanın yolu savunma kalkanlarını geride bırakmaktır ve inandıklarının ya da inanmadıklarının yumuşak taraflarını görebilmektir ve de sınırları açık tutarken birbirine saygı duymaya çalışmaktır.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
15 Ancak, bir keresinde Musa’nın yumuşak başlı bir tutum gösteremediği anlaşılıyor.
15 Có một lần Môi-se dường như thiếu mềm mại.
Yumuşak başlı olan kullarına.
và hứa ban cho họ cơ nghiệp ở trong địa đàng.
Kışkırtıldığımız zamanlarda bile yumuşak başlı tutumumuzu koruduğumuzda, karşı koyan kişiler yaptıkları eleştiriyi çoğu zaman tekrar gözden geçirirler.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Eminim vücudunda yumuşak bir şey yoktur.
Dám chắc là không có chỗ nào mềm trên người anh.
Yumuşak ve soğuk bir şey vardı ama sert bir şeyi örtüyordu.
Có gì đó mềm và lạnh, nhưng nó... nó bao gồm một cái gì đó cứng.
Yumuşak Huylu Olanlar Yeryüzünü Miras Alacak
Người nhu mì sẽ hưởng được đất
Binlerce yıl önce buradaki yanardağ patlamalarının sonucu, bu alan iki cins kayayla kaplandı: Sert bazalt ve volkanik küllerin katılaşmasıyla şekillenen kemik rengindeki yumuşak tüf.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
ucuz basma kumaştan, yumuşak sanki bilerek şekilsiz hafif pamuklu elbiseleri geceliklerinin üstüne giyerlerdi
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
Yumuşak huylu kimselerin, Şeytan’ın her şeyi hoş gören dünyasındaki mezhepçi ‘tepelerle’ ve ‘dağlarla’ Yehova’ya pak tapınmayı sembolize eden dağ arasındaki büyük farkı görebilecekleri kadar bu durum göze çarpan bir hale gelmiştir.
Núi tượng trưng sự thờ phượng trong sạch của Đức Giê-hô-va được nâng cao lên, để những người hiền từ có thể thấy được vì trổi bật khác hẳn những “đồi” và “núi” trong thế gian trụy lạc của Sa-tan.
(Mezmur 37:29) İşte bu nedenle İsa şu vaatte bulundu: “Ne mutlu halim [yumuşak huylu] olanlara; çünkü onlar yeri miras alacaklar.”—Matta 5:5.
Vì lẽ đó Giê-su đã hứa: “Phước cho những kẻ nhu-mì, vì sẽ hưởng được đất” (Ma-thi-ơ 5:5).
İsa yumuşak başlılık konusunda nasıl bir örnek oldu? Bu nitelik neden gücün kanıtıdır?
Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc thể hiện tính mềm mại, và tại sao đức tính này là một bằng chứng của sự mạnh mẽ?
" Dostlarım ", buna " yumuşak pazarlık " denir.
Mấy tay này, nó được gọi là thương lượng mềm.
Yumuşak başlılık ve tahammül cemaatin barışına nasıl katkıda bulunur?
Tính mềm mại và nhịn nhục phát huy sự bình an trong hội thánh như thế nào?
Her zaman biraz yumuşaktın Cyrus.
Giờ thì, con luôn ngọt ngào, Cyrus à.
Tüm İnsanlara Karşı Yumuşak Başlı Davranın
“Đối với mọi người tỏ ra một cách mềm-mại trọn-vẹn”
İçimizde derin bir korku uyandırmasına rağmen, bu yumuşak huylu, sabırlı, makul Tanrı’ya yaklaşmak ne büyük bir zevk!
Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ!
Yumuşak ayıların çalıştığını bilmiyordum.
Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc.
Mezmur’da şu sözlerle doğrulanır: “Halimler [yumuşak huylu olanlar] dünyayı miras alacaklar” (Mezmur 37:11).
(Thi-thiên 37:11) Câu này không chỉ nói về việc phục hồi tạm thời quốc gia Y-sơ-ra-ên ở Đất Hứa.
Benimkinden daha yumuşak mı diye.
Tôi nghĩ liệu nó có mịn màng hơn da mình.
Çok yumuşak.
Em và mướt quá.
Ona çok yumuşak davranıyorsunuz.
Phải nói là anh khá dễ tính đó.
Buna ek olarak, bir standart ile bu bölümü kavrama için kesmek yumuşak jaws ayarla
Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này
Kişi cevap verirken, bunu nasıl “yumuşak başlı bir tutumla ve derin saygıyla” yapabileceğini ona gösterin (1. Petrus 3:15).
Khi học viên trả lời, hãy hướng dẫn họ trả lời một cách “hiền-hòa và kính-sợ”.—1 Phi-e-rơ 3:15.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yumuşak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.