유정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 유정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유정 trong Tiếng Hàn.
Từ 유정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là giếng dầu, tốt bụng, thắm thiết, thân ái, ái tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 유정
giếng dầu(oil well) |
tốt bụng
|
thắm thiết
|
thân ái
|
ái tình
|
Xem thêm ví dụ
일종의 작은 유정이라고 할 수 있죠. Và nó giống như một giếng dầu nhỏ. |
내 기중기가 저 유정탑을 치워버릴 수 있을거야. Cần cẩu của tôi sẽ hạ cái cầu trục đó. |
당신 사상 첫 유정이 붕괴된 거 알고 있나요? Anh biết lúc giếng khoan đầu tiên bị sụp chứ? |
그리고, 몇달 뒤에 우리는 향후 몇년동안 석유를 채취 할 유정(油井) 건설에 사용될 로봇을 생산 할 계획입니다. Và trong vài tháng tới, chúng tôi sẽ gửi robot đang trong quá trình sản xuất xuống những giếng dầu để lấy được những thùng dầu cuối cùng khỏi mặt đất. |
유정탑이 우리 위로 떨어지게 생겼어! Cẩu trục sẽ đỗ xuống ta! |
단지 불타고 있는 유정들을 다 끄는 데만도 여러 달 동안 힘든 작업을 벌여야 하였다. Phải mất nhiều tháng làm việc lao khổ mới dập tắt được các giếng dầu đang cháy. |
참, 혹시 여러분이 이런 기름에서 멀리있다고 생각하신다면, 여러분이 앉아계신 이자리에서 1,000 메타 밑에 세상에서 가장 큰 유정중에 하나가 있습니다. Nhân tiện, nếu các bạn nghĩ là chúng ta rất xa các nguồn dầu mỏ này, ngay dưới chỗ các bạn đang ngồi 1000 mét là một trong những bể dầu lớn nhất thế giới. |
그냥 유정에 불이났다고. Chỉ nói là có hỏa hoạn. |
예를 들어 「게오」(독일어)지는 최근의 중동 분쟁이 끝날 무렵에 불타고 있던 유정을 가리켜 “인간의 손에 의해 초래된 사상 최악의 환경 재난”이라고 불렀습니다. Thí dụ, tạp chí Geo gọi những giếng dầu vẫn để cháy sau cuộc xung đột gần đây ở Trung Đông là “thảm họa môi sinh lớn nhất từ trước đến nay do bàn tay loài người gây ra”. |
제가 이제부터 유정을 수동 조정하겠습니다. Tôi sẽ điều khiển thủ công giàn khoan. |
만약 기름이 있거나 뭔가 흘러내리는 곳에 떨어지면 유정으로부터 멀리 헤엄쳐 가세요. Nếu anh dính vào dầu hay thứ gì tràn ra, hãy bơi xa ra khỏi giàn. |
네덜란드 주둔군은 항복하기 전, 유정을 파괴하였으나, 일본측에 의하여 빠르게 복구되어 1944년 초까지 월 350,000 베럴의 원유를 생산하였다. Mặc dù những khu vực dầu mỏ này đã bị phá hoại thành công khi trước khi lực lượng Hà Lan đầu hàng, người Nhật đã nhanh chóng khôi phục nơi này và đưa vào sản xuất với sản lượng 350.000 thùng dầu mỗi tháng vào đầu năm 1944. |
이라크군이 고의로 약 600군데의 유정에 불을 지른 결과, 한 유럽 신문이 묘사한 바와 같이 쿠웨이트는 “묵시록의 지옥 환상으로” 변해 버렸다. Lực lượng I-rắc cố tình đốt khoảng 600 giếng dầu, biến Kuwait “thành một quang cảnh như đã được tiên tri về địa ngục” như một tờ báo Âu Châu đã miêu tả. |
과거에는 전기자동차를 살 때 자동차의 전체 수명동안 유정 전체에 대해 돈을 내야 했습니다. Chúng tôi được hỏi trước đó khi mua chiếc ô- tô điện thì phải mua cả cái giếng, cho vòng đời của chiếc xe. |
셸리 말로는 사람들이 유정에서 뛰어내리고 있대. Shelly nghe nói mọi người nhảy khỏi giàn khoan. |
자동차를 살 때 작은 유정까지 사고 싶은 사람은 없습니다. Không ai muốn mua một giếng dầu nhỏ khi mua một chiếc xe. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.