유향 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 유향 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 유향 trong Tiếng Hàn.
Từ 유향 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Nhũ hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 유향
Nhũ hương
대상들은 값비싼 예물인 “금과 유향”을 싣고 옵니다. Những lái buôn mang theo nhiều quà tặng quý báu, “vàng và nhũ-hương”. |
Xem thêm ví dụ
+ 그리하여 이 도시에 영원토록 사람이 거주할 것이다. 26 유다의 도시들과 예루살렘 주변과 베냐민 땅과+ 저지대와+ 산간 지방과 네게브*에서 사람들이 올 것이다. 번제물과+ 희생 제물과+ 곡식 제물과+ 유향과 감사 희생을 여호와의 집으로 가져올 것이다. 26 Từ các thành Giu-đa, các nơi xung quanh Giê-ru-sa-lem, vùng đất Bên-gia-min,+ vùng đất thấp,+ vùng núi và Nê-ghép,* dân chúng sẽ đến, mang theo lễ vật thiêu toàn phần,+ vật tế lễ,+ lễ vật ngũ cốc,+ nhựa thơm trắng và vật tế lễ tạ ơn mà vào nhà Đức Giê-hô-va. |
온갖 유향나무, 몰약과 침향,+ Cùng mọi thứ cây nhựa thơm trắng, một dược và kỳ nam,+ |
유향은 접착제의 원료로도 사용되며 가죽의 무두질에도 사용됩니다. Mát-tít cũng được dùng trong chất làm dính và trong ngành thuộc da. |
“그들은 그 공동에 순수한 빻은 몰약과 카시아 계피, 그리고 유향을 제외한 온갖 향료를 넣고 봉합한다.” Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
그렇다면, 이 시대에 그리스도와 그분 사명에 대한 간증을 강화하는 일에서 우리 영혼에 유향이 되어 줄 단순한 행동에는 어떤 것이 있을까요? Vì vậy, một số hành vi tầm thường nào trong thời hiện đại này sẽ trở thành một nhũ hương cho linh hồn chúng ta trong việc củng cố chứng ngôn của mình về Đấng Ky Tô và sứ mệnh của Ngài? |
(예레미야 8:22; 46:11) 심지어, 소합향—신성한 용도로만 사용되던 향기로운 거룩한 향의 한 가지 원료—이 나는 나무가 유향수과(科)에 속한 나무였을 것이라는 의견도 있습니다.—탈출 30:34, 35. (Giê-rê-mi 8:22; 46:11) Cũng có ý kiến cho rằng một trong những hương liệu mà người Do Thái cổ xưa đã dùng để chế ra hương thơm dành riêng cho việc thánh có thể từ những cây thuộc họ cây mát-tít.—Xuất Ê-díp-tô Ký 30:34, 35. |
정성스레 모은 유향수의 “눈물” Các “giọt nước mắt” mát-tít được thu gom cẩn thận |
그들은 또한 유향을 향으로도 사용하였고 죽은 사람을 미라로 만드는 데도 사용하였습니다. Họ còn dùng mát-tít làm hương đốt và để ướp xác. |
유향이라고 하는 이 “눈물”은 발삼을 만드는 데 사용됩니다. Những “giọt nước mắt” này, được gọi là nhựa mát-tít, đã được dùng làm dầu xoa bóp chỗ đau hoặc để chữa bệnh. |
21 여호와께서 “나는 네가 예물로 억지로 나를 섬기게 하지 않았고, 유향으로 인하여 너를 싫증나게 하지도 않았다”고 말씀하신다고 해서, 희생 제물과 유향(거룩한 향의 성분)이 요구되지 않는다고 암시하시는 것은 아닙니다. 21 Khi nói “Ta chẳng ép ngươi mà khiến dâng lễ-vật, cũng chẳng làm nhọc ngươi mà khiến đốt hương”, Đức Giê-hô-va không có ý nói Ngài không đòi hỏi lễ vật hy sinh và hương trầm (một thành phần của hương thánh). |
(창세 37:25) 향의 수요가 어찌나 크게 증가했던지 유향 교역로가 생겨 아시아와 유럽 사이를 오가는 길이 열리게 되었습니다. 처음으로 그 교역로를 개척한 사람들은 틀림없이 향을 거래하는 상인들이었을 것입니다. (Sáng-thế Ký 37:25) Nhu cầu về hương phát triển đến độ lộ trình buôn bán hương trầm, chắc hẳn do những lái buôn hương thiết lập, mở đường cho những cuộc hành trình giữa Á Châu và Âu Châu. |
저는 이 놀랍고 참된 원리가 훗날 제게 영향을 끼쳐 길르앗의 유향 역할을 하리라고는 꿈에도 생각지 못했습니다. Tôi không bao giờ tưởng tượng được là nguyên tắc chân chính kỳ diệu này sẽ ảnh hưởng đến tôi như thế nào trong những năm sau này và chứng tỏ là phước lành và sự chữa lành có sẵn cho tôi. |
유향을 기념물로 바치는 자는+ 주문으로 축복의 말을 하는 자*와 다름이 없다. Kẻ dâng nhựa thơm trắng+ làm kỷ niệm thì như kẻ chúc phước bằng câu thần chú. |
유향수는, 성서에서 의약적 특성이 있으며 화장품과 시체의 방부 처리에 사용되는 것으로 언급된 ‘길르앗의 발삼’이 나는 나무 중 하나였던 것 같습니다. Cây mát-tít có thể là một trong những nguồn ‘nhũ-hương ở Ga-la-át’ được nói đến trong Kinh Thánh với những đặc tính chữa bệnh và những công dụng trong mỹ phẩm và ướp hương. |
유향수가 지중해 연안 전역에 분포되어 있기는 하지만, 기원 50년경부터 유향은 거의 전적으로 키오스 섬에서만 생산되고 있습니다. Mặc dù cây mát-tít mọc dọc theo bờ biển Địa Trung Hải, kể từ năm 50 CN, mát-tít hầu như chỉ được sản xuất ở Chios. |
29 그들 중 일부는 다른 기구들, 모든 거룩한 기구,+ 고운 가루와+ 포도주와+ 기름과+ 유향과+ 발삼유를+ 맡도록 임명되었다. 29 Một số người được bổ nhiệm coi sóc các vật dụng, mọi vật dụng thánh,+ bột mịn,+ rượu nho,+ dầu,+ nhựa thơm trắng+ và dầu nhũ hương. |
키오스 섬의 농부들은 초여름이 되면 매우 특이한 방법으로 유향수에서 수지를 채취할 준비를 합니다. VÀO đầu mùa hè, nông dân ở Chios chuẩn bị thu hoạch một cách rất lạ thường. |
대상들은 값비싼 예물인 “금과 유향”을 싣고 옵니다. Những lái buôn mang theo nhiều quà tặng quý báu, “vàng và nhũ-hương”. |
유향은 불로 태우면 향기로운 냄새가 났기 때문에 흔히 향으로 사용되었습니다. 한편, 몰약은 나무에서 얻은 수지를 그대로 썼습니다. Nhựa thơm trắng, thường dùng để làm hương, phải được đốt lên để mùi thơm tỏa ra. |
농부들은 땅을 쓸고 나서 관목처럼 생긴 유향수라는 상록수 주위에 하얀 점토를 평평하게 깝니다. Sau khi quét sạch mặt đất, họ đắp một nền phẳng bằng đất sét trắng quanh những bụi cây thường xanh gọi là cây mát-tít. |
유향은 전 세계적으로 25개의 공식 의약품 목록에 기재되어 있습니다. Mát-tít được nằm trong 25 danh sách dược phẩm chính thức trên thế giới. |
20 “네가 스바에서 유향을, 20 “Ta cần chi nhựa thơm trắng từ Sê-ba |
그 사람들은 예수에게 절을 하고, 금과 유향과 몰약을 선물로 주었어요. Họ liền sấp mình xuống lạy ngài và tặng cho ngài vàng, nhựa thơm trắng và một dược. |
유향은 차단재와 방수재로 사용되며, 의류용 염료와 미술 작품의 색상을 안정시키는 최고의 안정제로 여겨집니다. Nó còn được dùng làm chất chống thấm và chất cách ly, và được xem là một trong những chất giữ màu tốt nhất cho các loại thuốc nhuộm và sơn mỹ thuật. |
“눈물을 흘리는” 유향수에서 나오는 쓸모가 많은 “눈물”은 발삼의 공급원 중 하나이며, 여러 세기 동안 진정시키고 치료하는 힘을 발휘해 왔습니다. Là nguồn nhũ hương tức dầu thoa, những “giọt nước mắt” nhiều công dụng của cây mát-tít đã làm giảm cơn đau và chữa lành trong nhiều thế kỷ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 유향 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.