躍動 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 躍動 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 躍動 trong Tiếng Nhật.

Từ 躍動 trong Tiếng Nhật có nghĩa là năng động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 躍動

năng động

Xem thêm ví dụ

その宗教は新しいものでしたが,躍動的でした。
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
25 軟禁状態にあるキリストの使徒が訪問者すべてに「神の王国を宣べ伝え」ている ― 躍動感あふれる「使徒たちの活動」の書の心温まる結びです。 第1章で,イエスが追随者たちに与えた任務について考えました。
25 Một sứ đồ của Đấng Ki-tô bị quản thúc ‘rao báo về Nước Đức Chúa Trời’ cho tất cả mọi người đến thăm—thật là một lời kết thúc ấm lòng của sách Công vụ đầy sống động!
リチャード・ローパーはリドリーによるレイの演技を「躍動的なパフォーマンス」と説明し、続けてキャラクターを「タフで才能があり、スマートで勇敢だ」と評した。
Richard Roeper nói rằng diễn xuất của Ridley trong vai Rey là "một màn diễn đột phá", tiếp tục miêu tả nhân vật "mạnh mẽ và tháo vát và thông minh và dũng cảm."
ミケランジェロは本質を重視し 物語を伝えるために 躍動感あふれる 堂々たる肉体を使いました
Michelangelo là người theo bản chất luận; anh ta kể chuyện của mình một cách hỗn độn, linh động.
基本的な考えは 「引き寄せの法則」 あなたの思考には 宇宙まで届く躍動的な エネルギーがあって 良い出来事を引き寄せる
Nội dung cơ bản như sau có một thứ gọi là "Luận Hấp dẫn," và những ý nghĩ của bạn có loại năng lượng đấy, nó đi vào vũ trụ và bạn hấp dẫn những điều tốt lành đến với bạn.
どのように政府のAPIを開放するか またそれを やる方法を考えてみる必要があります そうすることで 次の巨大なスーパーパワーは 上手に結びあわせられるでしょう いろいろな制度の階層を...私たちがそういう公共の 価値を維持し フローを調整しなければなりません...しかし 多様性 躍動する生活 ネットワークのカオスと興奮でもって 私たちみんなでこのイノベーションを現体制の上に 組みあげ 行政の活動に 結びつけなければなりません
Chúng ta cần nghĩ về cách để mở giao diện API của chính phủ, và cách mà chúng ta sẽ làm điều đó, sức mạnh siêu khủng tiếp theo sẽ dành cho người có thể thành công trong việc kết hợp trật tự các cơ quan - vì chúng ta phải duy trì những giá trị cộng đồng, chúng ta phải thích ứng với thay đổi - nhưng với sự đa dạng và cuộc sống luôn dao động đầy sự hỗn loạn và nhộn nhịp của mạng xã hội, tất cả chúng ta cùng chung tay xây dựng những cải cách mới dành cho các cơ quan của chúng ta, để tham gia quản lý nhà nước.
「森が生命の躍動感に満ちていることを示す証拠はたくさんある。 あちらこちらで音がする」と,「雄大な多雨林」(英語)という本は説明しています。
Sách The Mighty Rain Forest (Rừng mưa nhiệt đới rộng lớn) giải thích: “Rất nhiều dấu hiệu cho thấy khu rừng đầy sức sống—âm thanh tràn ngập xung quanh”.
氷床という 生の躍動と唸りは 私の予想とは 大きく異なるものでした
Các cánh đồng băng sống động với những chuyển động và âm thanh theo một cách tôi không hề mong đợi.
物語の部分は聖書の中でもひときわ躍動感にあふれ,エホバ神がご自分に対する忠誠を保つ者たちに祝福を与え,配慮を示されることを明らかにしています。
Phần tường thuật—nằm trong phần sống động nhất của Kinh Thánh—cho chúng ta thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban phước và chăm sóc những người giữ lòng trung kiên với Ngài.
そして、これらの声こそ、貧しい人々を他の人々や、アイデア、機会へとつなぐためダイナミックに躍動する世界銀行グループが必要とされていることを物語るものでもあります。
Và những tiếng nói này phản ánh nhu cầu cần xây dựng một Nhóm Ngân hàng Thế giới năng động, có thể gắn kết họ với những người khác, với những ý tưởng và cơ hội.
2 躍動的な「使徒たちの活動」の書の信仰を強める記述から,あなたも励みを得たに違いありません。
2 Chắc chắn bạn đã được khích lệ nhờ những lời tường thuật làm vững mạnh đức tin trong sách Công vụ các sứ đồ, một sách chứa đựng nhiều sự kiện hào hứng của Kinh Thánh!
330年間に及ぶ躍動的な歴史の記述を残しており,そこには,イスラエルの裁き人たちの数々の偉業も含まれています。
Các lời tường thuật của ông miêu tả những biến cố lịch sử sống động trong một giai đoạn khoảng 330 năm, kể cả những kỳ công của các Quan Xét trong nước Y-sơ-ra-ên.
この躍動的な真理は,あらゆる場所で,すべての人に伝えるべきものでした。
Những lẽ thật mạnh mẽ này phải được chia sẻ cho mọi người, mọi nơi.
マタイ(最初に書かれた福音書),マルコ(テンポがよく,躍動感がある),ルカ(特に祈りと女性に注意を向けている),ヨハネ(他の福音書が述べていない点をたくさん取り上げている)のどれかを読みましょう。
Đọc Ma-thi-ơ (sách Phúc âm được viết đầu tiên), Mác (nổi tiếng về những lời tường thuật sống động và có đầy sự kiện hào hứng), Lu-ca (hướng sự chú ý đặc biệt đến việc cầu nguyện và đến phụ nữ), hoặc Giăng (có nhiều thông tin không được đề cập trong các sách Phúc âm khác).
月曜日: 躍動的な歴史(創世記からエステル)
Thứ hai: Diễn biến lịch sử hào hứng (Sáng-thế Ký đến Ê-xơ-tê)
6 本書では,現代のエホバの民の躍動的な歴史を調べ,これらの質問の答えを考えます。
6 Qua sách này, chúng ta sẽ tìm ra lời giải đáp cho những câu hỏi như thế khi xem xét lịch sử đầy hào hứng của dân Đức Giê-hô-va thời hiện đại.
使徒たちの活動」の書全体を取り上げたこの出版物を読むと,使徒たちの書に記された躍動的な出来事の興奮が伝わってきます。
Còn sách Hãy giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời được biên soạn nhằm giúp họ hiểu và yêu mến các tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va.
いずれも躍動する生活を おくる民族が 特定可能な力によって 排除されつつある事例です
Trong mọi trường hợp, họ là những con người năng nổ, đang sống nhưng lại bị đưa ra khỏi sự tồn tại bởi những thế lực không thể xác thực.
単に視点をひとつの幹から たくさんの動的な小枝に移すことで 木は単なる静物ではなく 極めて躍動的だとわかるのです
Và như vậy, chỉ đơn giản là chuyển góc nhìn từ một cái thân cây tới rất nhiều cành con lay động không ngừng, chúng ta thấy được rằng cây cối không đơn giản là những thực thể tĩnh, mà trên thực tế lại chuyển động không ngừng.
将来 ― 躍動感と生命にあふれる地球
Chẳng bao lâu nữa —Một trái đất đầy nhựa sống
力強く,躍動的なこの書にはいろいろな情報や預言が収められており,それが「書かれたのは,事物の諸体制の終わりに臨んでいるわたしたちに対する警告のため」です。(
Cuốn sách hùng hồn và lôi cuốn này chứa đựng những thông tin và lời tiên tri được “lưu-truyền để khuyên-bảo chúng ta là kẻ ở gần cuối-cùng các đời”.
10 約100兆個の小さな細胞から成る人体の中では生命が躍動しています。
10 Sự sống rộn ràng trong cơ thể bạn; cơ thể bạn có khoảng chừng 100.000.000.000.000 (một trăm ngàn tỉ) tế bào nhỏ xíu.
この躍動の歴史は,ヨシュア記でお読みになることができます。
Bạn có thể thấy thiên lịch sử hào hứng này trong sách Giô-suê.
躍動する踊り手の肉体は 人々の祈りを神々へ届け 神々の意志は 踊り手の身体を通じて 人々や土地にもたらされました
Điệu nhảy của họ mang lời cầu nguyện của người dân tới thánh thần, và ý định của các vị thần thánh được truyền lại thông qua những người đó tới người dân và vùng đất.
再び這い上がり 生命の躍動を呼び覚まし 自分自身を静かに見つめるため 創造に満ちた世界に恋するための 好機だったのです
Nó là một cơ hội xuất hiện để thắp lại ý nghĩa cuộc sống, để ngồi đủ lâu với ông ấy để chìm đắm trong sự liên tục của tạo hóa.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 躍動 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.