縁を結ぶ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 縁を結ぶ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 縁を結ぶ trong Tiếng Nhật.
Từ 縁を結ぶ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cưới, kết hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 縁を結ぶ
cưới(to get married) |
kết hôn(to get married) |
Xem thêm ví dụ
8 エホバはご自分の一人の牧者であるキリスト・イエスを通して,十分に養われたご自分の羊と「平和の契約」を結んでおられます。( 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
ダビデが逃亡してからも会い,ダビデと契約を結びます。 Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. |
□ 神がご自分の民と結ばれる「平和の契約」 □ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài? |
ゆくゆくは,地に住む人が皆,すべてのものの父なるまことの神の崇拝において結ばれた兄弟姉妹になるのです。 Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
公の宣教に携わることによって自尊心を強め,仲間の信者との交わりを通して固い友情で結ばれていることを何度も実感しました。 Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
「多くの実を結びつづけ(る)」ように,というイエスが弟子たちに与えた諭しを思い起こしました。( Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
* 創世2:24(人は妻と結び合うべきである) * Sáng Thế Ký 2:24 (người nam phải gắn bó với vợ của mình) |
その結果,証人たちは,ユダヤ人とアラブ人,クロアチア人とセルビア人,フツ族とツチ族とを結び合わせる,驚くべき兄弟関係を得ています。 Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi. |
14 (イ)クリスチャンはすべて,どんな二つの点で「多くの実を結びつづけ」なければなりませんか。( 14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào? |
良いたよりが実を結ぶ ― サントメ・プリンシペで Tin mừng sinh bông trái ở São Tomé và Príncipe |
そうです,キリスト教の音信は,使徒パウロが「世界じゅうで実を結んで増大している」と言えたほど遠くにまで ― つまり,当時知られていた世界の果てまで ― 広まったのです。 ―コロサイ 1:6。 Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
ガラテア 6:10)ではまず,信仰において結ばれている人たちに対して,どうすれば憐れみを豊かに表わすことができるか,考えましょう。 (Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin. |
それと同様,親は,自分たちと共にエホバに仕えて実を結ぶ子どもがいることを歓べます。 ―5月15日号,27ページ。 Cũng thế, cha mẹ có thể vui mừng vì có con cái tích cực phụng sự Đức Giê-hô-va cùng với họ.—15/5, trang 27. |
油そそがれたクリスチャンの「枝」のすべてと同様,彼らは「多くの実を結びつづけ」なければなりません。「 Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
聖書の原則を当てはめることによって,わたしたちは固く結び合わされました。 Áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh giúp chúng tôi gắn bó với nhau. |
「信仰において結ばれている」人たちに対する愛 Yêu thương ‘anh em trong đức-tin’ |
Google と直接顧客契約を結んで Google アナリティクスを利用している方は、アカウント設定の管理者セクションで Google の広告データ処理規約に同意していただけます。 Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
でも これを素早く行うと 皆さんの視覚が シャープな縁をもった光り輝く青い帯が 動いているイメージを創造するのです Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
かつての敵同士が一つの国際的な兄弟関係で結ばれています。 Những kẻ thù trước kia giờ đây hợp nhất trong tình anh em quốc tế. |
この機能を使用する契約を結んで承認を受けたら、オーディエンス ソリューション リンク ID を DMP 提供元に伝える必要があります。 Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn. |
レッスンでは,比喩の最後の部分を研究する。 ここで果樹園の主人は木が良い実を結ぶように僕とともに最後の働きを行う。 Trong bài học này, họ sẽ nghiên cứu phần cuối của câu chuyện ngụ ngôn đó mà trong đó người chủ vườn lao nhọc với các tôi tớ của ông một lần cuối để giúp các cây sinh trái tốt. |
まず支出額です さらに電力供給を受けるには 地元自治体と 契約を結ぶ必要があるため 購入の内容がわかり その結果 — 電力の消費量がわかるのです Bạn biết họ đã tốn bao nhiêu, ngoài ra, bởi vì họ có hợp đồng với chính phủ địa phương để được cung cấp năng lượng, bạn cũng sẽ biết họ đã thỏa thuận mua cái gì, vì thế bạn biết họ đã dùng bao nhiêu năng lượng. |
危機は辺縁から主流へとアイディアをもたらし Họ mang đến những ý tưởng bên lề vào xu thế chủ đạo. |
正しいことを選べば,家族を永遠に結ぶ聖なる聖約を交わし,守ることができるようになるのです。 Những sự lựa chọn ngay chính của các em sẽ làm cho các em đủ điều kiện để lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng là những điều sẽ ràng buộc gia đình các em lại với nhau vĩnh viễn. |
* (ヨハネ第一 2:24; 3:24)ですから,追随者たちは,キリストのおきてを守るならキリストと結びついたままでいることになり,その結びつきによって実を結ぶことができるのです。 * (1 Giăng 2:24) Như vậy, bằng cách vâng giữ các điều răn của Đấng Christ, môn đồ ngài tiếp tục ở trong ngài, và sự hợp nhất này giúp họ kết quả. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 縁を結ぶ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.