原っぱ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 原っぱ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 原っぱ trong Tiếng Nhật.
Từ 原っぱ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đồng bằng, Đồng bằng, bình nguyên, thô, dễ hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 原っぱ
đồng bằng(plain) |
Đồng bằng(plain) |
bình nguyên(plain) |
thô(plain) |
dễ hiểu(plain) |
Xem thêm ví dụ
ある時など,爆弾が頭上をかすめ,すぐ近くの原っぱで炸裂しました。 わたしは,自転車から溝に飛び込まなければなりませんでした。 Một lần, tôi phải nhảy khỏi xe và lao xuống một cái hào khi quả bom lướt qua đầu và phát nổ ở cánh đồng gần đó. |
しかし ぬかるんだ原っぱに 彼の苦しみを放置したら 彼は失われた世代の1人に なってしまうでしょう Nhưng để cậu mòn mỏi trong cánh đồng lầy lội, và cậu sẽ là thành viên của một thế hệ đã mất. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 原っぱ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.