余裕 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 余裕 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 余裕 trong Tiếng Nhật.
Từ 余裕 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chỗ, dư dả, thoải mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 余裕
chỗnoun 欲し く も な けれ ば 余裕 も な い Tôi không muốn nó và cũng không có chỗ cho nó. |
dư dảnoun 惜しまずに与えることができるのは物質的に余裕のある人だと考える人たちがいます。 Một số người cho rằng những người có dư dả mới rộng rãi. |
thoải máinoun 思考をめぐらす精神的余裕がたっぷりあります và tâm trí bạn sẽ được thoải mái cho việc tư duy |
Xem thêm ví dụ
旅を満喫する余裕はありません ヘリからそりを見下ろしていました Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết. |
その場合,集会の直前ではなく,少し余裕を持って司会者にお願いしてください。 Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp. |
たとえば自分の帯域に余裕があれば 他人のメッセージを届け Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó. |
しかし,サイモンは非常に貧しく,薬を買う余裕がありません。 Nhưng Simon rất nghèo nên không có tiền mua. |
図8で得られた f0dB = 1 kHz を使うと、f0dB での開ループ位相は -135° であり、-180°との差である位相余裕は 45° となる。 Sử dụng giá trị của f0 dB = 1 kHz tìm thấy ở trên từ biểu đồ biên độ trong hình 8, pha vòng hở tại f0 dB là −135°, là một biên độ pha của 45° trên −180°. |
注: 電気工は、時間的余裕のない緊急の用件(導線の露出、電子機器の深刻な障害など)で顧客からの電話を受けることが多いため、緊急性の高い業種とみなされます。 Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
彼の収入ではそのような高価な食事をする余裕はありません。 Thu nhập của anh ấy không đủ chi trả cho bữa ăn đắt đỏ như thế. |
もはや子供達を醜い現実から 守っている余裕はありません 解決法を生み出すために 子供達の想像力が必要だからです Chúng ta không còn có thể che chở cho chúng khỏi những sự thật xấu xí vì chúng ta cần trí tưởng tượng cho những giải pháp. |
では,それを買う余裕がないなら,どうでしょうか。 Và nếu bạn không đài thọ được thì sao? |
時間に余裕があれば,このマスター教義の活動として余白に書き込んだ参照聖句を,生徒たちが見つけられるように助け,この聖句を暗記できるように少し時間を取るとよいでしょう。 Nếu các anh chị em có thời gian trong lúc dạy bài học, hãy giúp học viên tìm ra những câu thánh thư mà họ đã viết ở ngoài lề như là một phần sinh hoạt thông thạo giáo lý này, và cho họ thời gian để học thuộc lòng những câu thánh thưnày. |
マタイ 20:25‐27。 コロサイ 3:12)長老団の司会者が,できる時はいつでも,仲間の長老たちから事前に意見を知らせてもらい,十分前もって協議事項を用意し,記載された各々の事項を長老たちが注意深く祈りのうちに考慮する時間の余裕を持てるようにするのは良いことです。 Khi có thể được, người chủ tọa hội đồng trưởng lão có thể mời các trưởng lão khác phát biểu ý kiến trước và rồi đưa ra một chương trình gồm các vấn đề phải bàn bạc nhiều ngày trước để cho các trưởng lão khác có thì giờ suy nghĩ kỹ càng và cầu nguyện về mỗi điểm sẽ bàn luận. |
メガネをかけているということは 治療を受ける余裕があったということです Kính của bạn cho thấy bạn có khả năng chăm sóc sức khỏe. |
それはつまり,洞察力のある人には情状を酌量する余裕があるということです。( Chậm giận khiến người xem xét những trường hợp giảm khinh. |
7節)「もしその者に......余裕がなければ」という表現は,「もし彼の手が......届かなければ」とも訳せます。 Cụm từ “nếu không phương-thế” cũng được dịch là “nếu không đủ sức”. |
時間に余裕があれば,クラスの時間にレッスンの準備を始めるように言う。 Để cho các học sinh bắt đầu sự chuẩn bị của họ trong lớp học, nếu thời giờ cho phép. |
ジャックには新しい自転車を買う余裕がない。 Jack không đủ tiền để mua một xe đạp mới. |
使徒 5:14)このことを考えると,主の足もとに座り,その教えを受ける余裕ができるのであれば,料理を二,三品に,あるいは一品だけにしたほうが,マルタにとってはるかに良いことだったでしょう。 ―マタイ 6:25と比較してください。 (Giăng 4:7-15; Công-vụ các Sứ-đồ 5:14) Vì thế, điều tốt hơn nhiều là Ma-thê chỉ làm vài món—hoặc chỉ một món thôi—nếu điều đó cho cô cơ hội ngồi dưới chân Thầy để học hỏi.—So sánh Ma-thi-ơ 6:25. |
注: ガレージドア販売サービスは、時間的余裕のない緊急の用件(ガレージのドアの開閉ができないなど)で顧客からの電話を受けることが多いため、緊急性の高い業種とみなされます。 Lưu ý: Loại doanh nghiệp cửa gara được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi nhà cung cấp cửa gara khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (cửa gara không mở hoặc đóng). |
先を見越すようにし,遅れが生じた場合のことも考えて時間の余裕を見ておく習慣を身につけるべきです。 Chúng ta nên tập thói quen tính toán trước thật kỹ, phòng xa những sự chậm trễ có thể xảy ra. |
とはいえ世界の多くの人の場合,今の命から最大限のものを得るとは言っても,おもしろおかしく快楽を追求するような余裕はありません。 Tuy nhiên, đối với hàng triệu người thời nay, sống không có nghĩa là tận hưởng thú vui. |
お金に余裕があれば通りを舗装したり 上下水道管を取り付けます Và khi họ có nhiều tiền hơn họ tráng ximăng lên đường, họ đặt hệ thống cống rãnh và ống nước tốt, đại loại thế. |
”財政の崖” と言われてもピンときませんが 今この瞬間我々はまさに 教育の崖っぷちを歩いているんです もし「そんな余裕はない」なんて戯言を 今後も受け容れると ― ビル・ゲイツは 50億ドルかかると言いましたが Tôi chằng biết gì về bờ vực ngân sách, nhưng tôi biết sẽ có một vực thẳm giáo dục mà chúng ta đang tiến tới gần mỗi giây mỗi phút, và nếu chúng ta cho phép những người khác tiếp tục làm điều ngớ ngẩn tiếp tục phủ định rằng chúng ta không thể đổi mới. |
休暇を取って出かける余裕はあまりないので,新聞を見てお金のかからない活動を探します。 Đôi khi không có khả năng đi du lịch, chúng tôi đọc báo để tìm những hoạt động không tốn nhiều tiền. |
また,ソドムから出るようロトをせき立てたみ使いたちも,ロトが手間取るのを待つ余裕はありませんでした。 Các thiên sứ giục Lót ra khỏi thành Sô-đôm đã không sẵn lòng đợi trong lúc Lót trì hoãn. |
配管業では時間的余裕のない緊急の用件(お湯が出ないなど)で顧客からの電話を受けることが多いため、緊急性の高い業種とみなされます。 Loại doanh nghiệp sửa ống nước được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ sửa ống nước khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (chẳng hạn như không mở được nước nóng). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 余裕 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.