癒し trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 癒し trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 癒し trong Tiếng Nhật.
Từ 癒し trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự an ủi, làm khuây khoả, giải khuây, lời an ủi, an ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 癒し
sự an ủi(comfort) |
làm khuây khoả(comfort) |
giải khuây(comfort) |
lời an ủi(comfort) |
an ủi(comfort) |
Xem thêm ví dụ
罪のない者も,救い主の贖いを信じる信仰を働かせて罪人を赦すことによって,癒しを受けることができるのです。 Khi người vô tội sử dụng đức tin nơi Đấng Cứu Rỗi và nơi Sự Chuộc Tội của Ngài và tha thứ cho người phạm giới thì cả hai người đều cũng có thể được chữa lành. |
ある人には癒す信仰があり,またある人には癒される信仰があります。 Một số người có đức tin để chữa lành, và những người khác có đức tin để được chữa lành. |
ナアマンは自分の態度を考え直し,恐らく疑いながらも従順に,「下って行って......七たびヨルダンに身を浸〔し〕」,奇跡的に癒されたのです。 8 Na A Man cân nhắc lại phản ứng của mình và có lẽ hoài nghi, nhưng vâng lời “xuống sông Giô Đanh, và tắm mình bảy lần” và được chữa lành một cách kỳ diệu.8 |
そして,真の愛をもってほかの人に仕え赦すことによって,わたしたちが癒され,自分自身の問題を克服する強さを受けることを知っています。 Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình. |
ベイリーと,おなかの赤ちゃんが痛ましい死を遂げ,フェルナンドの家族は癒しを受けられずにいました。 Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô. |
彼らはモーサヤの子供たちのように,自分の生活の中に罪の影響があるのを感じ,神の教会の中にある,贖いの驚くべき癒しの力を感じました。 Giống như các con trai của Mô Si A, họ đã cảm nhận được hậu quả của tội lỗi trong cuộc sống của mình và sự chữa lành kỳ diệu của Sự Chuộc Tội ở trong Giáo Hội của Thượng Đế. |
主が「翼に癒しを携えて」18死人の中からよみがえられたことや,主のおかげですでに亡くなった愛する人たちと再会しまた抱き合えることを「感じ,見る」ときに,慰めを受けることができます。 Thật là điều an ủi để “cảm thấy” rằng Ngài sống lại từ cõi chết “với sự chữa lành trong đôi cánh của Ngài”18 rằng nhờ vào Ngài, chúng ta sẽ gặp và ôm lại những người thân yêu đã qua đời của mình. |
我々が人間の患者を ケア出来る最良の方法の一つは この惑星に住む 人間以外の全ての患者に対して どのように生き 成長し 病気になり癒すかに 深い注意を向けることによるのです Và một trong những cách tốt nhất chúng ta có thể chăm sóc cho bệnh nhân là bằng việc chú ý thật kĩ đến việc làm thế nào tất cả bệnh nhân khác trên hành tinh này sống, phát triển, ốm đau và khỏi bệnh. |
青銅の蛇を見た者は癒され,見ようとしなかった者は死んだ(民数21:9;1ニーファイ17:41参照)。 Những người nhìn vào con rắn bằng đồng đều được chữa lành, và những người chọn không nhìn vào nó điều bị chết (xin xem Dân Số Ký 21:9; 1 Nê Phi 17:41). |
そこで民が病気の者を連れて来ると,イエスは彼らを癒されました。 Và họ mang người bệnh đến với Ngài, và Ngài chữa lành những người bệnh. |
長老は聖霊に導かれるままに教会の集会を執り行い(教義と聖約20:45;46:2参照),病人への癒しの祝福を行い(教義と聖約42:44参照),子供に祝福を授けます(教義と聖約20:70参照)。 Các anh cả phải điều khiển các buổi họp của Giáo Hội theo như sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh (xin xem GLGƯ 20:45; 46:2). |
イエスの贖罪の癒しの力が及ばない罪や背き,苦しみや悲しみはありません。 Không có tội lỗi hoặc điều phạm giới nào, nỗi đau đớn hay buồn phiền nào mà không được tha thứ, nhờ vào quyền năng chữa lành của Sự Chuộc Tội của Ngài. |
* 1ニーファイ11:31-33(イエスが病人を癒し,悪霊を追い出された後に,イエスを十字架につけた人々) * 1 Nê Phi 11:31–33 (Những người đóng đinh Chúa Giê Su ngay cả sau khi Ngài đã chữa lành người bệnh và đuổi quỷ) |
そしてついに,闇と邪悪から解放されて,救い主のすばらしい平安と奇跡的な癒しを望むままに受けられるようになりました。 Cuối cùng, cô cảm thấy được giải phóng khỏi một môi trường bóng tối và tà ác—được tự do vui hưởng cảm giác bình an tuyệt vời và sự chữa lành kỳ diệu của Đấng Cứu Rỗi. |
救い主はわたしたちを今ここで個人的に教え導いてはおられないが,祝福し,癒す救い主の力は神権を通じて与えられることを,生徒に思い起こしてもらう。 Nhắc nhở họ rằng mặc dù Đấng Cứu Rỗi không có ở đây để đích thân phục sự cho chúng ta, nhưng quyền năng của Ngài để ban phước và chữa lành đều có sẵn qua chức tư tế. |
イエスは病人を癒すことにより,その来たるべき王国がどのように人類の祝福となるかを実証されました。 Ngài cho thấy Nước Trời sắp đến sẽ ban phước cho nhân loại thế nào, bằng cách chữa lành những người bệnh. |
霊的な癒しは受けられます。 Chúng ta có thể được chữa lành phần thuộc linh. |
オランダ人で敬虔なクリスチャンのコリー・テンブームは,第二次世界大戦中,強制収容所に収監された経験があったにもかかわらず,そのような癒しを見いだしました。 Corrie ten Boom, là một phụ nữ Hà Lan sùng đạo Ky Tô giáo, bà tìm thấy sự chữa lành như vậy mặc dù đã bị bắt giam trong các trại tập trung trong Đệ Nhị Thế Chiến. |
わたしにその祝福が与えられたのは,主だけがお与えになれる「苦痛からの癒し」を求めるよう,人々を励ましてきたからです。 Phước lành lớn lao đó đã đến qua việc khuyến khích những người tôi chăm sóc đến với Đấng Cứu Rỗi để được giảm bớt nỗi đau khổ mà chỉ có Ngài mới có thể thực hiện được điều đó. |
どちらの場合も信仰が必要であったことが分かったら,生徒は次の原則を見つけることができる。「 わたしたちが信仰を働かせて主のもとへ行けば,主は癒しを与えてくださる。」 Sau khi khám phá ra rằng đức tin là cần thiết trong cả hai trường hợp này, các học viên có thể nhận ra nguyên tắc: Nếu chúng ta sử dụng đức tin và đến cùng Đấng Cứu Rỗi thì Ngài có thể chữa lành chúng ta. |
神聖な真理に目を開くことは,文字どおり,また象徴的にも,この世の近視が癒されるようわたしたちを備えてくれます。 Việc mở mắt chúng ta ra cho lẽ thật thiêng liêng, theo nghĩa đen lẫn nghĩa bóng, chuẩn bị chúng ta để được chữa lành về tầm nhìn thiển cận. |
忘れてしまったかのようだ 知識を急速に増大させ 人間の遺伝子地図を踏破しつくし 無関心に陥ったかのようだ 儀式が医師の癒しであり 患者に欠かせないことが忘れられ 儀式の持つ意味と 患者に伝えるべき唯一のメッセージが忘れられている Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
近所で,あるいは混乱を極めるこの世界のどこにあっても,手を差し伸べて奉仕し,兄弟姉妹を鼓舞するときに,さらなる平安と癒し,進歩をも感じることでしょう。 Trong khi tìm đến phục vụ và nâng đỡ các anh chị em trong khu xóm của mình hoặc trên khắp thế giới đầy hỗn loạn này, các anh chị em sẽ cảm thấy sự bình an, sự chữa lành và thậm chí sự tiến triển nhiều hơn nữa. |
救い主の癒しの力 Quyền Năng Chữa Lành của Đấng Cứu Rỗi |
わたしたちを清め,癒し,強める喜び,悔い改めようとするすべての人の罪の代価を払う喜び,わたしや皆さんが清くふさわしくされ,天の家に帰り,天の両親や家族とともに住むことを可能にする喜びが含まれていたはずです。 Chắc chắn sự vui mừng đó gồm có niềm vui thanh tẩy, chữa lành, và củng cố chúng ta; niềm vui của việc chuộc trả tội lỗi của tất cả những người sẽ hối cải; niềm vui mà làm cho anh chị em và tôi có thể trở về nhà—trong sạch và xứng đáng—để sống với Cha Mẹ Thiên Thượng và gia đình của mình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 癒し trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.