有効期限 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 有効期限 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 有効期限 trong Tiếng Nhật.
Từ 有効期限 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngày hết hạn, thời điểm hết hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 有効期限
ngày hết hạn
有効期限などないのです。 ―詩編 119:90。 Trái đất không bao giờ có “ngày hết hạn”, tức bị hủy diệt.—Thi-thiên 119:90. |
thời điểm hết hạn
|
Xem thêm ví dụ
ロ)ご自分の民に関するエホバのどんな確約は今でも有効ですか。 (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
日本で市販薬を宣伝する広告は、その広告主様が有効な許可証を取得し、ウェブサイトにその登録番号を掲載している場合にのみ許可されます。 Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web. |
自動タグ設定のオーバーライドを有効にするには: Để bật tính năng ghi đè tự động gắn thẻ: |
注: 動画プレーヤー内に [X] アイコンが表示される場合は、デバイスのユーザー補助機能設定が有効です。 Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận. |
オーディエンス セグメントの有効期限の値が X 日の場合、アップロード後 X 日以内にセグメントのメンバーシップ条件を満たさない識別子は、X 日経つとオーディエンス セグメントから削除されます。 Nếu phân khúc đối tượng được định cấu hình với một giá trị thời hạn là X ngày và giá trị nhận dạng không đáp ứng tiêu chí thành viên phân khúc trong X ngày sau khi tải lên, thì giá trị nhận dạng đó sẽ hết hạn trong phân khúc đối tượng sau X ngày. |
これ が 一般 いっぱん 教 きょう 会 かい 記 き 録 ろく 簿 ぼ に 加 くわ えられる と、あたかも 彼 かれ が その 目 め で 見 み 、その 耳 みみ で 聞 き き、 一般 いっぱん 教 きょう 会 かい 記 き 録 ろく 簿 ぼ に それ を 記 き 録 ろく した と 同 おな じ よう に、この 記 き 録 ろく は 神聖 しんせい な もの と なり、その 儀 ぎ 式 しき を 有効 ゆうこう と する の です。 Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương. |
注: 手順を続けるには、利用規約に同意して、アプリ署名を有効にする必要があります。 Lưu ý: Bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ và chọn tính năng ký ứng dụng để tiếp tục. |
これにより、自動入札機能(スマート自動入札)が有効になり、コンバージョン値に基づいてキャンペーンの成果を最大化できます。 Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
キャンペーンでフリークエンシー キャップを有効にする手順は次のとおりです。 Hoàn tất các bước sau để bật giới hạn tần suất cho chiến dịch. |
たとえば、コンテンツ所有者設定でスキップ可能な広告を有効にすると、チャンネルで動画の収益化を選択したときに、スキップ可能な広告が自動的に有効になります。 Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
認可されて上市された薬であっても 何もしないよりも有効というデータだけでは 医師が判断するための役には立ちません Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định. |
これから話すことに従って,それぞれの手段を自分がどのくらい活用しているかをよく考え,さらに有効に活用するにはどうしたらよいかが分かるように主に導きを求めてください。 Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
ロック画面でのアカウントに基づく情報を有効にした場合でも、次のようなアシスタントからの回答を確認したり、操作をしたりするには、スマートフォンをロック解除する必要があります。 Nếu bật kết quả cá nhân trên màn hình khóa, bạn vẫn phải mở khóa điện thoại để xem các hành động hoặc câu trả lời của Trợ lý liên quan đến: |
[制限付きで許可される] ディスプレイ ネットワーク: アルコールの広告は、一部の国において、その種のコンテンツの表示を有効にしているパートナー プロパティ(AdSense と AdMob を介して)で表示できます。 [Được phép có giới hạn] Mạng hiển thị: Quảng cáo rượu có thể hiển thị ở một số quốc gia nhất định trên các thuộc tính đối tác (thông qua AdSense và AdMob) đã chọn tham gia hiển thị nội dung như vậy. |
AdSense アカウントを有効にしたら、次はサイトに広告を設定します。 Sau khi tài khoản AdSense của bạn được kích hoạt, đã đến lúc thiết lập quảng cáo trên trang web của bạn. |
子サイト運営者(パブリッシャー)をアップロードする際は、このテンプレートと次の例を参考に、有効な値を指定してください。 Mẫu này và ví dụ sau có các giá trị hợp lệ để tải lên nhà xuất bản con: |
グローバル ライセンス セグメント: グローバル ライセンスが付与された承認済みのセグメントに対して第三者が価格変更を行った場合は、新しい価格が有効になるまで 30 日かかります。 Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
妻と一緒に過ごす時間は貴重なもので,あっと言う間に過ぎてしまいます。 ですから,その時間を最も有効に活用する必要があります。 Thì giờ hai vợ chồng dành cho nhau rất quý và trôi qua nhanh chóng, cho nên chồng cần phải tận dụng nó. |
複数の MCC アカウントにリンクされている場合でも、個々の Google 広告アカウントではアカウントの予算を一度に 1 つしか有効にできません。 Xin lưu ý rằng ngay cả khi được liên kết với nhiều tài khoản người quản lý, tài khoản Google Ads vẫn chỉ có thể có một ngân sách tài khoản hoạt động tại một thời điểm. |
また今後も口座振替を継続するため、銀行口座を Google 広告で再度有効にしました(オプション B)。 Để chắc chắn có thể tiếp tục sử dụng tùy chọn ghi nợ trực tiếp trong tương lai, Sylvie cũng kích hoạt lại tài khoản ngân hàng của mình trong Google Ads (Tùy chọn B). |
訪問者に限定数の無料ビューを提供する場合は、コンテンツへの制限付き無料アクセスの提供に関するおすすめの方法を説明した Flexible Sampling のガイダンスや、ペイウォール コンテンツに対するクロールの有効化に関する説明をご覧ください。 Nếu bạn muốn cho phép khách truy cập được xem miễn phí một lượng nội dung mẫu có giới hạn, hãy đọc thông tin về Tỷ lệ nội dung mẫu linh hoạt nhằm tìm hiểu một số phương pháp hay nhất để cung cấp quyền truy cập miễn phí có giới hạn vào nội dung của bạn hoặc cho phép Google thu thập dữ liệu về nội dung có tường phí. |
このデータは、Google シグナルを有効にした日から記録されます。 Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu. |
時間を有効に使う Khéo dùng thì giờ của bạn |
他方,原則は幅が広く,また永久に有効なものであり得ます。 Mặt khác, các nguyên tắc thì bao quát và có thể tồn tại mãi mãi. |
一方、収益の確定額は、有効性が確認されたクリックやインプレッションに支払われる収益の全額から、広告費用を不正な方法で支払った広告主から得た収益を減額した額になります。 Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 有効期限 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.