よろしく trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ よろしく trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ よろしく trong Tiếng Nhật.
Từ よろしく trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thích hợp, phù hợp, đúng, khỏe mạnh, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ よろしく
thích hợp(properly) |
phù hợp(appropriately) |
đúng(properly) |
khỏe mạnh(well) |
thích đáng(appropriately) |
Xem thêm ví dụ
パイク に よろしく 言 っ て Nói Pike rằng tôi gửi lời chào. |
例えば,使徒パウロはこう書いています。「 キリスト・イエスにあってわたしの同労者であるプリスカとアクラにわたしのあいさつを伝えてください。 ......そして,彼らの家にある会衆にもよろしく伝えてください」。( Chẳng hạn, sứ đồ Phao-lô viết: “Hãy chào Bê-rít-sin và A-qui-la, kẻ cùng làm việc với tôi trong Đức Chúa Jêsus-Christ... Cũng hãy chào Hội-thánh nhóm tại nhà hai người”. |
メアリー に よろしく 言 っ て くれ Gửi lời của tôi tới Mary. |
どうぞ よろしく Cám ơn chị. |
よろしく ジム Xin lỗi. |
何卒ご理解のほどよろしくお願い申し上げます。 Chúng tôi đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn trong lúc chúng tôi mở rộng tùy chọn thanh toán này. |
うま い 事 に 次 の パブ で 彼 の 妹 に 出くわ し た 俺 達 は 身障 者 便所 に しけ込 み よろしく や っ た Tin tốt là tôi đụng phải em gái cậu ấy trong quán rượu tiếp theo, chúng tôi đã vào nhà vệ sinh và lại xếp hình với cô ấy. |
で は 捜査 の 方 を よろしく Chúc may mắn với cuộc điều tra. |
結婚 し て ほし い ? 今後 とも よろしく 蜜蜂 さん Rất hân hạnh được làm việc với anh, anh Apini. |
多くの学者は,パウロが教理上の指示や実際的な助言を与えた後,単にだれそれによろしくとの個人的なあいさつを添えたにすぎないという見方をしています。( Nhiều học giả cho rằng sau khi đưa ra những sự dạy dỗ về giáo lý và những lời khuyên thực tế, Phao-lô chỉ nói thêm những lời chào thăm cá nhân. |
今日は申し訳ありませんが そのようなワンマンサヴァンショーは 披露しませんのでよろしくお願いします Tôi mong là sẽ được các bạn tha thứ nếu hôm nay tôi ko biểu diễn các bạn xem dạng bác học cá nhân đó |
「 ラリー と フィッシュ に よろしく 」 Nói với Larry và Fish tôi gửi lời thăm họ. |
これは大丈夫でしょう この男の子は人体に興味があります お母さんです あまりよろしくない状況ですが Trò này có vẻ an toàn -- đó là cậu bé rất tò mò và mẹ. |
そう か よろしく な Rất tuyệt. |
着 い た ら 奴 ら に 私 から " よろしく " と 伝え て Và anh chuyển lời với các tuyệt tác ấy Claire Simone gửi lời chào. |
娘 を よろしく な Hãy chăm sóc con bé. |
どうぞ よろしく Hân hạnh. |
ああ それ と 奥 さん に よろしく ね Cho tôi gởi lời chào tới vợ ông luôn nhé! |
ジョン と メアリー に よろしく と 言 っ て お く わ Tôi sẽ gửi lời của anh đến John và Mary. |
よろしく ね ロイス Rất vui khi gặp anh, Royce. |
Mike(マイク)にどうぞよろしくね Bạn hãy nhắn với Mike lần tới bạn gặp cậu ấy là tôi gửi lời hỏi thăm. |
よろしくお願いいたします。 Trân trọng, |
ラニスター から よろしく と 伝え て くれ Nhà Lannister gửi lời hỏi thăm. |
い い ね 、 フェリシア に よろしく Cho tôi gửi lời chào Felicia. |
どうか上の偉い人によろしく言ってください」と述べました。 Xin gởi lời chúc tụng của chúng tôi đến người tổ chức”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ よろしく trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.