yolunu değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yolunu değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yolunu değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yolunu değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chuyển hướng, mắc sun, hoãn, đổi hướng, làm cho đổi đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yolunu değiştirmek
chuyển hướng(shunt) |
mắc sun(shunt) |
hoãn(shunt) |
đổi hướng
|
làm cho đổi đi
|
Xem thêm ví dụ
Bir sokak iti için yolumu değiştirmek beni aşağılar. Không đời nào tôi phải đi vòng tránh một con chó ghẻ nào. |
Bunlar aynı zamanda bizim yolumuzu değiştirmektedir. Nhưng chúng cũng rất hiệu quả trong việc làm trệch hướng đường đi. |
Yollarını değiştirmek istemiyorlar. Họ không muốn thay đổi đường lối của họ. |
Kimse o yöne gitmek istemese de yolu değiştirmek için harcanan tüm çabalar başarısız olur. Mặc dù không ai muốn đi vào con đường đó, nhưng mọi nỗ lực chuyển hướng đều thất bại. |
Eğer emirler insanlar tarafından yazılmış olsaydı, onları eğilimlerle veya yürürlükteki yasalarla ya da başka herhangi bir yolla değiştirmek yetkisi insanlarda olurdu. Nếu các giáo lệnh là do con người viết ra, thì sau đó khi việc thay đổi theo ý thích hoặc theo lập pháp hay bằng bất cứ phương tiện nào khác sẽ là đặc quyền của con người. |
Fakat yumuşak başlı bir tutum onun kabul edilmesini kolaylaştıracaktır; böylece ilişkiler onarılacak ve hata yapan kişi, izlediği yolu değiştirmek üzere yardım görecektir. Nhưng sự mềm mại sẽ khiến điều đó dễ chấp nhận hơn, nhờ đó khôi phục được các mối quan hệ tốt đẹp và giúp người lầm lỗi dễ thay đổi. |
O insanın yolunu değiştirmek için sahip olduğumuz seçenekler nelerdir ki, bu herkesin - idam cezasını savunanların ve eleştirenlerin- hala kötü bir sonuç olduğunu düşündüğü sonuca, masum bir insanın öldürülmesine, yol açmasın? Chúng ta có những lựa chọn nào để kéo con người này ra khỏi con đường sẽ dẫn đến kết cục mà mọi người - những người ủng hộ và phản đối án tử - đều nghĩ là một kết cục tồi tệ: giết hại mạng sống của một người vô tội? |
Onlar, imanlarının zayıf olduğunu ve ılık durumlarını kabul etmek ve Tanrısal öğüde başvurarak yollarını değiştirmek üzere harekete geçmedikçe, Yehova ve O’nun teşkilatıyla olan değerli ilişkilerini kaybetme tehlikesi içindedirler.—Vahiy 3:15-19. Trừ phi họ chịu nhìn nhận là mình yếu đức tin và đang ở trong tình trạng hâm hẩm và trừ phi họ thay đổi đường lối bằng cách tìm kiếm lời khuyên của Đức Chúa Trời, họ đang ở trong vòng nguy hiểm có thể đánh mất mối liên lạc quí báu với Đức Giê-hô-va và với tổ chức của Ngài (Khải-huyền 3:15-19). |
Belki de onunla bir araya gelmenin tek yolu kılık değiştirmekti. Có lẽ cách duy nhất để mình có thể gặp có ấy gặp trên phố. |
Aslında, sadece bu beş bölümde halkın yapabileceği beş değişik müdahale tipinin olduğunu hayal edebilirsek ve bunları istediğimiz şekilde birleştirip karıştırabileceğimizi, 3000 - hatta 3000 ́den fazla - olası stratejinin olduğunu ve bunları Will gibi çocukların yolunu değiştirmek için kullanabileceğimizi anlayabiliriz. Thực ra, nếu ta chỉ cần tưởng tượng về năm cách can thiệp khác nhau, nhiều cách xã hội có thể tham gia trong mỗi chương trong năm chương đó, và phối trộn chúng theo bất kì cách nào ta muốn thì sẽ có 3000, hoặc hơn, cách thức ta có thể làm để đưa những đứa trẻ như Will ra khỏi bãi lầy chúng đang sa vào. |
Aslında, sadece bu beş bölümde halkın yapabileceği beş değişik müdahale tipinin olduğunu hayal edebilirsek ve bunları istediğimiz şekilde birleştirip karıştırabileceğimizi, 3000 - hatta 3000'den fazla- olası stratejinin olduğunu ve bunları Will gibi çocukların yolunu değiştirmek için kullanabileceğimizi anlayabiliriz. Thực ra, nếu ta chỉ cần tưởng tượng về năm cách can thiệp khác nhau, nhiều cách xã hội có thể tham gia trong mỗi chương trong năm chương đó, và phối trộn chúng theo bất kì cách nào ta muốn thì sẽ có 3000, hoặc hơn, cách thức ta có thể làm để đưa những đứa trẻ như Will ra khỏi bãi lầy chúng đang sa vào. |
Diğer yol, yemek tipini değiştirmektir. Cách khác là thay đổi loại đồ ăn. |
Pek çoğunuz dünyayı değiştirmek için yola koyuldunuz, değil mi? Phần lớn các bạn khi bắt đầu đều muốn thay đổi thế giới phải không? |
Al Gore dünyayı değiştirmek üzere yola çıktığında bunu tek başına yapmadı. Vậy nên khi Al Gore khởi sự để thay đổi thế giới một lần nữa, ông không thực hiện một mình. |
Ama eğer iki tarafa da daha fazla seçenek vermenin yollarını bulabilirsek, kuralları değiştirmek için yeni bir norm elde ederiz ve böylece olumsuz durumlardan kurtulabiliriz. Nhưng nếu ta tìm ra cách thêm nhiều lựa chọn cho 2 bên thì chúng ta sẽ có 1 hệ thống luật giúp chúng ta thoát khỏi mớ hỗn độn này. |
Beynin olağandışı değişim kapasitesine sahip olduğunu biliyoruz ve bunu başarmanın en iyi yolu, yetişkinlerde bile, çevremizi değiştirmek ve modüle etmektir. Chúng ta biết rằng não bộ có thể có những thay đổi phi thường và cách tốt nhất để đạt được điều này ngay cả với người lớn là thay đổi, điều hướng môi trường của chúng ta. |
Deneyebileceğiniz başka bir şey ise aktif iletişim ve katkı sağlama yerine yani yüz yüze, veya insanlara omuzundan dokunup merhaba diyip toplantılarda alıkoymak yerine, iletişimin biraz daha pasif yolları ile değiştirmek yani email ve anlık mesaj servislerini kullanmak gibi, ya da katkı sağlama ürünleri -- bunun gibi. Và việc khác mà chúng ta cũng nên thử áp dụng là thay đổi cách từ cách trao đổi và cung cấp thông tin chủ động bằng mặt đối mặt, vỗ vào vai người khác, chào nhau, họp hành, và thay thế những cách đó bằng phương thức giao tiếp thụ động hơn bằng cách sử dụng email, tin nhắn nhanh, hoặc những sản phẩm làm việc chẳng hạn như vậy. |
Afedersiniz, yolunuzdan alıkoymak istemem ama arabaları değiştirmek istiyoruz. Tôi không muốn thô bạo nhưng chúng tôi muốn đổi xe với hai người. |
Hayatını değiştirmek için bir yol arıyordun. Cậu muốn tìm cách thay đổi cuộc sống của mình. |
Çoğu durumda, yola yeterince erken çıkmakla veya programı yola yeterince zaman bırakacak şekilde değiştirmekle sorun hallolabilir. Tuy nhiên trong đa số trường hợp, điều chính yếu là nên đi sớm hoặc điều chỉnh giờ hẹn để có đủ thời gian lái xe. |
Yola çıktığımızda, diğer insanların beklentileri var: Yani, bir bisikletçi kolunu kaldırdığında, bu demektir ki arabanın onlara yol vermesini ve şerit değiştirmek için yer açmasını bekliyorlar. Khi chúng ta ra ngoài đường, những người khác mong mỏi: Khi một người lái xe giơ cánh tay lên, có nghĩa là họ xin chiếc xe nhường cho họ và giữ khoảng cách với họ để họ đổi làn đường chạy. |
Onun, tutumunu değiştirmek, felakete götüren bir yol izlemek yerine ‘iyi davranmak’ için hâlâ vakti vardı. Hãy còn thời gian để Ca-in thay đổi thái độ, “làm lành” thay vì theo đuổi đường lối tai hại. |
Geleceği kucaklayarak teknolojiyi sorumluluk bilinciyle geliştirmek için derinlerdeki düşüncelerimize yasa dışı yollarla ulaşmak veya bunları değiştirmek isteyen kişi, şirket veya devletlere karşı korunmak için bunu yapmamız gerekiyor. Để đảm bảo chúng ta phát triển công nghệ một cách có trách nhiệm, cho phép chúng ta nắm lấy tương lai, đồng thời, bảo vệ tất cả khỏi những cá nhân, công ty hay chính phủ cố ý truy cập hoặc thay đổi bất hợp pháp cuộc sống nội tại của chúng ta. |
Alacağımız üçüncü ders şudur: Koşullarımızı değiştirmek için Kutsal Yazılara uymayan yollara başvurmak yerine, Yehova’yı beklemeliyiz. Bài học thứ ba là chúng ta nên trông đợi Đức Giê-hô-va, thay vì dùng biện pháp trái với Kinh Thánh để thay đổi hoàn cảnh của mình. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yolunu değiştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.