英語 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 英語 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 英語 trong Tiếng Nhật.

Từ 英語 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tiếng Anh, Tiếng Anh, anh, tiếng anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 英語

tiếng Anh

proper (イングランドに発祥した言語)

彼に英語で話しかけたが理解してもらえなかった。
Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

Tiếng Anh

proper (イングランド発祥だが、今ではイギリス諸島全域・イギリス連邦、アメリカ合衆国、その他世界各地で話されている西ゲルマン語の一つ。)

彼は英語が話せるし、その上フランス語も話せる。
Anh ấy biết nói tiếng Anh, cả tiễng Pháp nữa.

anh

pronoun noun

彼女はもっと良い仕事につけるように英語を練習しています。
Cô ta thực hành tiếng Anh để kiếm một công việc tốt hơn.

tiếng anh

proper

彼に英語で話しかけたが理解してもらえなかった。
Tôi đã nói với ông ấy bằng tiếng Anh, nhưng tôi đã không làm ông ấy hiểu tôi.

Xem thêm ví dụ

親のためのガイドブック: 子どもが10代になったら」(英語)という本は,「セックスの経験を持つ年上の男子から目をつけられる恐れもある」と述べています。
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
それとは対照的に,「古代エジプト人は,東洋の中であごひげを生やそうとしない唯一の国民だった」と,マクリントクとストロング共著の「聖書・神学・教会 文献百科事典」(英語)は述べています。
Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”.
不安定な電力供給ではビールを一定の温度に冷やすのが困難であるため、北朝鮮の国民は、通常よりも高い温度で醸造された独自のスチームビール(英語版)を開発した。
Do việc cung cấp năng lượng không ổn định đã gây khó khăn cho việc làm lạnh bia, người Bắc Triều Tiên đã phát triển món bia hơi phổ biến rộng rãi của riêng họ, một kiểu bia theo phong cách Mỹ được ủ ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bình thường.
ブカレストやテッサロニキからの定期列車の運行は2010年初めまで続けられ、前者はマルマライの工事により中断され後者はギリシャ債務危機(英語版)の影響による。
Dịch vụ thông thường tới Bucharest và Thessaloniki tiếp tục hoạt động cho đền đầu những năm 2010, khi tuyến đi Bucharest bị ngừng để xây Marmaray còn tuyến sau chấm dứt do khủng hoảng nợ công Hy Lạp.
テモテ第二 2:3,「基礎英語英訳聖書」)パウロと共に働くことにより,テモテは,極めて難しい状況下でも満ち足りて過ごす秘けつを学びました。(
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
国際地球観測年(こくさいちきゅうかんそくねん、英語: International Geophysical Year、略称:IGY)は、1957年7月1日から1958年12月31日まで続いた、国際科学研究プロジェクトの名称。
Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế 1957-58 viết tắt là IGY (tiếng Anh: International Geophysical Year; tiếng Pháp: Année géophysique internationale) là một dự án khoa học quốc tế kéo dài từ 1 tháng 7 năm 1957, đến ngày 31 tháng 12 năm 1958.
実際,ロンドンの日刊紙「インディペンデント」(英語)に載ったある調査結果によれば,人々は1キロ以内のところに出かける時でも車を使うことがあります。
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
「くい改めて,もっとよくなって,いのります」(『子供の歌集』〔英語〕98)
“Em sẽ cố gắng hối cải, sống tốt hơn, cầu nguyện” (Children’s Songbook, 98).
サラ・ベロナ・ファーガソン。 ブラジルで,英語の「ものみの塔」誌を最初に予約購読した
Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ
科学者たちによれば、宇宙に存在する炭素の20%以上が多環芳香族炭化水素であると考えられており、生命の起源の出発点となる物質(英語版)であった可能性がある。
Theo các nhà khoa học, hơn 20% carbon trong vũ trụ có thể được liên kết với các PAH, vốn là vật liệu khởi đầu có thể cho tạo lập sự sống.
......彼らは,古代マヤ暦の5,125年周期の終わりに当たる2012年12月21日に世界が終わる,と信じている」。 ―BBCニュース(英語)。
Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News.
ですから,他の聖書翻訳は「その魂が去り行こうとする」という表現を,「彼女の命は消えゆこうとしていた」(ノックス訳),「彼女は息を引き取った」(エルサレム聖書),「彼女の命は彼女から離れた」(基礎英語聖書)などと訳出しています。
Đó là lý do tại sao những bản dịch Kinh Thánh khác dịch câu “gần trút linh-hồn” là “gần chết” (TVC) và “hấp hối” (BDÝ).
Google 広告では、2015 年 11 月に限定的なベータ版プログラムの一環として、英語以外の言語でもソーシャル カジノゲームの広告に対応する予定です。
Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn.
アトランティスに関する著作家 Gerd von Hassler(英語版) は、「白い神」を聖書の大洪水と関連づけた。
Tác giả Gerd von Hassler của Atlantis liên kết các vị thần người da trắng với lũ lụt trong kinh thánh.
......どうしてあなたの愛を他の女に与えるべきだろうか」― 箴言 5:18‐20,今日の英語訳。
Hỡi con, lẽ nào con mê-mệt người dâm-phụ?” (Châm-ngôn 5:18-20).
ソフトの修正に6,000億ドル(約72兆円),一部にせよ修正失敗による避けられない訴訟に1兆ドル(約120兆円)」とニューヨーク・ポスト紙(英語)は報じました。
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
わたしの答えに明らかに興味をそそられた社長は,さらにこう尋ねてきました。「 神学校(訳注―英語では“theological seminary”)で学んだのかい?」
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?”
また,英語を第二言語として学んでいた生徒たちの家庭教師もしました。 これは後になって非常に役立ちました。
Tôi cũng tình nguyện giúp những học sinh nước ngoài học tiếng Anh. Lựa chọn đó cũng mang lại nhiều lợi ích sau này.
アメリカーナ百科事典」(英語)には,国旗は十字架と同じように神聖なものであると書かれています。
Một cuốn bách khoa tự điển nói: “Như thánh giá, lá cờ là thiêng liêng”.
英語の聖書がそうですし,ヨーロッパ,アフリカ,南アメリカ,インド,および太平洋の島々の多くの言語の聖書もそうです。
Trường hợp này đã xảy ra trong tiếng Việt Nam, cũng như trong nhiều thứ tiếng ở Âu Châu, Phi Châu, Nam Mỹ, Ấn Độ, và những hòn đảo ở Thái Bình Dương.
ヨブ 31:1)ですから,あらゆる行状において模範的な人となるよう努め,「悪に見えるもの」も避けることにより,円熟していることを示してください。 ―テサロニケ第一 5:22,「ジェームズ王欽定訳」(英語)。
(Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22.
ヘブライ 13:4; 箴言 5:18‐20,今日の英語聖書)そうです,姦淫は神の律法に反する行為です。 姦淫を行なうと結婚生活はうまくいかなくなります。
(Hê-bơ-rơ 13:4; Châm-ngôn 5:18-20). Vâng, luật pháp của Đức Chúa Trời cấm ngoại tình, vì sự ngoại tình làm điêu đứng hôn nhân.
もう1つの傾向として 全ての英語の構文は 字義的な意味だけではなく 比喩的な意味にも使われる ということがあります
Một vướng mắc nữa là mọi cấu trúc trong tiếng Anh ngoài nghĩa đen ra còn dùng theo nghĩa bóng.
ウェブスターの辞典」はこの文脈における「人並みの(英語はdecent)」という語を,「適切な,満足のゆく」と定義しています。
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
三か月後にコリヤーが去ると、スタッフォードはガディエル・"チョー"・サンチェス・リベラ(英語版)と共にその旅を完了させることとなった。
Collyer bỏ cuộc sau ba tháng, và Stafford hoàn thành cuộc hành trình với Gadiel " Cho" Sanchez Rivera.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 英語 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.