営業案件 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 営業案件 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 営業案件 trong Tiếng Nhật.
Từ 営業案件 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cơ hội, 機會, khả năng, có thể, Cơ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 営業案件
cơ hội(opportunity) |
機會(opportunity) |
khả năng
|
có thể
|
Cơ hội(opportunity) |
Xem thêm ví dụ
特別営業時間を設定するには: Để đặt giờ làm việc đặc biệt: |
Google が口座振替依頼書を受領した後、処理が完了するまで通常 5 営業日かかります。 Sau khi nhận được giấy ủy quyền ghi nợ của bạn, chúng tôi thường cần năm ngày làm việc để xử lý. |
お問い合わせから返信までは、2 営業日ほどお待ちいただくようお願いいたします。 Vui lòng đợi 2 ngày làm việc để người bán phản hồi yêu cầu của bạn. |
20 次の営業日に,ゾンゲジルは,その間違いについて銀行に知らせました。 20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề. |
深夜遅くまでの営業。 Mở cửa quá nửa đêm. |
銀行によって処理の時間が異なりますが、通常は 4~10 営業日で処理されます。 Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào ngân hàng của bạn, nhưng thường mất từ 4 đến 10 ngày làm việc. |
これ は 全て 案件 の ため な ん だ から Đây đều là cho một vụ. |
指定した日付にのみ特別営業時間が表示されます。 Khách hàng trên Google chỉ nhìn thấy giờ làm việc đặc biệt cho những ngày được chỉ định. |
請求関連のメールを受け取る連絡先を追加するには、Google の営業担当者かサポートチームまでご連絡ください。 Để thêm địa chỉ liên hệ khác sẽ nhận tất cả email liên quan đến thanh toán, hãy liên hệ với đại diện bán hàng hoặc nhóm hỗ trợ của bạn. |
選挙広告を掲載する適格性の確認には、最長で 2 営業日ほどかかります。 Quy trình xác minh tính đủ điều kiện để chạy quảng cáo bầu cử có thể mất tối đa 2 ngày làm việc. |
また、祝祭日や特別イベントなどの特定の日に対して特別営業時間を指定することも可能です。 Bạn cũng có thể chỉ định giờ đặc biệt cho các ngày đặc biệt, chẳng hạn như ngày lễ hoặc các sự kiện đặc biệt. |
この営業時間の店は遅い。 cửa hàng này mở cửa muộn. |
覚えています 1990年に 私が大学を卒業するとき 北京初の5つ星ホテルの販売部の 面接試験を受けました 今も営業しています シェラトンです Tôi nhớ rằng vào năm 1990, khi tôi tốt nghiệp đại học, tôi xin việc ở phòng kinh doanh của một khách sạn 5 sao ở Bắc Kinh, Great Wall Sheraton -- khách sạn đó vẫn còn. |
1 営業日を過ぎても広告のステータスが [有効] のまま変わらない場合は、サポートさせていただきますので Google までお問い合わせください。 Nếu quảng cáo của bạn có trạng thái "Đủ điều kiện" trong hơn 1 ngày làm việc trọn vẹn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi và chúng tôi sẽ sẵn lòng trợ giúp bạn. |
台湾でサービスや商品を販売する企業体は、買い手が購入する時点で政府統一請求書(GUI)を発行する必要があります。 これは、台湾の加値型及非加値型營業税法(付加価値型および非付加価値型営業税法)の営業人開立銷售憑証時限表(営業者が販売証明書を作成する期限表)セクションに基づいています。 Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan. |
払い戻しには、10 営業日ほどかかることがあります。 Quá trình hoàn tiền có thể kéo dài đến 10 ngày làm việc. |
しかし その前に死刑に至る道筋を 簡単にお話しします それから この20年間に学んだふたつの教訓をお話しします 弁護士として死刑にかかわる 100件以上の案件を担当して学んだことです Dù vậy, trước tiên, tôi muốn dành vài phút để nói với các bạn điều mà một án tử sẽ tiết lộ, và rồi sẽ kể cho bạn nghe về hai bài học tôi học được suốt 20 năm qua khi làm luật sư cho những vụ tử hình, sau khi nhìn nhận hơn một trăm vụ án theo cách này. |
通知から 2 営業日以内に違反を解消しなければ、MCC アカウントまたは Google 広告アカウント内のスクリプトの使用を全面的に停止する、全体的な使用上限を下げるといった措置を取らせていただく場合があります。 Nếu bạn không khắc phục vi phạm trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, Google có thể tạm ngưng tất cả tập lệnh trong tài khoản người quản lý hoặc tài khoản Google Ads của bạn và/hoặc giảm giới hạn lưu lượng tổng thể. |
通常の営業時間として現在の季節別営業時間を入力することもできます。 Tùy trường hợp, bạn có thể sử dụng giờ làm việc theo mùa hiện tại làm giờ thông thường. |
曜日別に異なる営業時間を入力することができます。 Bạn có thể thêm các giờ khác nhau cho các ngày khác nhau trong tuần. |
例えば、2015 年 12 月 26 日に 2 つの異なる営業時間を設定する場合、次のようになります。 Ví dụ: thông tin sau đây đại diện cho giờ một doanh nghiệp mở cửa trong hai khoảng thời gian riêng biệt vào ngày 26 tháng 12 năm 2015: |
また この会社に対して 営業収益に基づく価値を与えます Và chúng tôi cũng định giá cho công ty dựa trên mức doanh thu hoạt động. |
ブリテールは1973年に設立され、1975年から営業をはじめた。 Brit Air được thành lập năm 1973 và bắt đầu hoạt động từ năm 1975. |
処理にかかる時間は、通常は 2~5 営業日ですが、地域によって異なります。 Thời gian xử lý: Từ 2 đến 5 ngày làm việc, tùy thuộc vào vị trí của bạn. |
振込から 5 営業日以上経過してもお支払い状況がアカウントに反映されない場合は、Google にお問い合わせください。 Nếu quá 5 ngày làm việc kể từ khi bạn thực hiện chuyển tiền và bạn vẫn không thấy khoản thanh toán của mình xuất hiện trong tài khoản, bạn có thể liên hệ với chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 営業案件 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.