以外 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 以外 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 以外 trong Tiếng Nhật.
Từ 以外 trong Tiếng Nhật có nghĩa là khác ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 以外
khác ngoàinoun |
Xem thêm ví dụ
データドリブン アトリビューションまたは新しいラストクリック以外のアトリビューション モデルを利用する場合はモデルを最初にテストし、広告費用対効果への影響を確認しながらお試しください。 Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
配偶者以外の人に性的な関心を持つべきでないのはなぜですか。 Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được? |
また,その神以外のすべての神々の崇拝を一つにまとめるものがあります。 Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy. |
16 もし,キリスト教以外の宗教の人に出会って,その場で証言する用意ができていないと思ったなら,その機会にただ知り合うだけにし,パンフレットを渡して,氏名を交換してください。 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
番組名の変更は単純に放送曜日が金曜日以外になったためだと思われる。 Sau đó chương trình này đổi tên thành đơn giản hơn là Friday Night. |
とはいえ,誤った自己吟味をして,“自分らしい自分”を見つけよう,あるいはエホバとの関係やクリスチャン会衆以外のところに答えを求めようとするなら,それは無意味であるだけでなく,霊的な破滅に至ることさえあります。 Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
とはいえ,私はアダルベルトと聖書以外のことではかなりの時間,話しができました。 Mặc dù Adalberto kiên quyết cản trở những buổi học Kinh Thánh, tôi vẫn có thể nói với anh khá lâu về những chuyện khác. |
■ 記念式の行なわれる4月17日,日曜日は,野外奉仕のための集まり以外に集会や集まりは開かれません。 ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
13 ヨエル 1章14節によれば,彼らには,悔い改めて「エホバに助けを」叫び求める以外に望みはありません。 13 Theo Giô-ên 1:14, hy vọng duy nhất của họ là ăn năn và “kêu cùng Đức Giê-hô-va”. |
キリスト教以外の宗教の人には,「この聖典の言葉をご覧ください」と言えます。 Khi rao giảng cho người không theo Ki-tô giáo, chúng ta có thể nói: “Xin chú ý đến điều mà Thánh Thư cho biết”. |
Google 広告では、2015 年 11 月に限定的なベータ版プログラムの一環として、英語以外の言語でもソーシャル カジノゲームの広告に対応する予定です。 Vào tháng 11 năm 2015, Google Ads sẽ bắt đầu hỗ trợ quảng cáo cho casino giải trí trên mạng xã hội bằng các ngôn ngữ ngoài tiếng Anh như một phần của chương trình beta có giới hạn. |
こうした検索結果は、サイトオーナーのファクト チェックに基づき、検索クエリに関連する主張が正しい、誤りである、それ以外である(「部分的に正しい」など)ことを示しています。 Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản. |
暗号技術において、ケルクホフスの原理(ケルクホフスのげんり、Kerckhoffs' principle もしくはKerckhoffs' assumption)とは、19世紀にアウグスト・ケルクホフス(Auguste Kerckhoffs) によって提案された次の原理である:暗号方式は、秘密鍵以外の全てが公知になったとして、なお安全であるべきである。 Trong mật mã học, nguyên tắc Kerckhoffs (còn gọi là tiên đề Kerckhoffs) được Auguste Kerckhoffs đưa ra trong thế kỷ 19: "Độ an toàn của hệ thống mật mã không phụ thuộc vào việc giữ bí mật thuật toán mã hóa, nó phụ thuộc vào việc giữ bí mật chìa khóa mã." |
南カリフォルニア以外の地ではロバート・H・シュラーが宗教的宣伝活動を行っているクリスタル・カセドラルがあることで知られている。 Thành phố còn được biết đến ở ngoài khu vực miền Nam California là nhà của Nhà thờ Pha lê (Crystal Cathedral) của Robert H. Schuller mà từ đó các chương trình tôn giáo được phát thanh. |
ピザのいい点は と考えると — 喜び以外に 何もありませんね Khi ta cố hình dung pizza có gì tốt, không phải đó là niềm sảng khoái sao? |
下記以外のブラウザを使う場合は、お使いのブラウザの [ヘルプ] から、ブラウザのホームページを変更する方法をご確認ください。 Nếu bạn không thấy trình duyệt của mình bên dưới, hãy truy cập vào mục "Help (Trợ giúp)" của trình duyệt đó và tìm thông tin về cách thay đổi trang chủ của trình duyệt. |
ジェフリー・スミスは,「これは,いったん種をまき終われば,後はデッキチェアとパラソルを買うこと以外には何もする必要がないという意味ではない」と述べています。 Geoffrey Smith nói: “Điều này không có nghĩa là một khi trồng xong rồi, người có trách nhiệm chỉ việc nằm nghỉ dưới bóng cây và không còn phải làm gì thêm nữa”. |
ここにいる中では私以外に1人だけです Ngoài tôi ra, chỉ có một người nữa ở đây có vinh dự đó. |
ここで有る事に気付きます それは アメリカ人はほぼ全員 共和党員か民主党員のどちらかに属し アメリカ人はほぼ全員 共和党員か民主党員のどちらかに属し それ以外は約2%ぐらいしかいないと見なされているのです Điều đó đã đề cập đến một điểm vô cùng quan trọng, đó là chúng ta thường bàn luận về đảng Dân Chủ và đảng Cộng Hòa và cho rằng có một nhóm thiểu số những người ủng hộ chủ nghĩa độc lập chiếm 2%? |
このようにキリンは優れた視力を持つうえにずば抜けて大きく,敏捷で,走る速度も速いため,自然な環境の中では,ライオン以外に敵はほとんどいません。 Với kích thước, tính nhanh nhẹn và tốc độ nổi bật cũng như thị lực tốt, hươu cao cổ có ít kẻ thù trong vùng hoang dã ngoài sư tử. |
また、Google Chrome にログインした状態で YouTube 以外のウェブサイト上の YouTube プレーヤーで視聴した動画も表示されます。 Phần này cũng chứa những video bạn đã xem trong trình phát YouTube trên các trang web khác khi đã đăng nhập vào Google Chrome. |
祈りと聖文研究以外に,証を強めるための最善の方法は,奉仕だと思います。 Ngoài việc cầu nguyện và học thánh thư, tôi nghĩ là cách tốt nhất để củng cố chứng ngôn của bạn là qua sự phục vụ. |
1980年代まではバージニアは明瞭な結晶が取れる唯一の場所と考えられていたが、現在、これ以外に少なくとも27か所になっている。 Cho đến thập niên 1980 người ta vẫn nghĩ rằng Virginia là nơi duy nhất có ngọc dưới dạng tinh thể rời, ngày nay ít nhất là có đến 27 nơi khác. |
高度な保護機能を使用すると、Google 以外の大半のアプリやサービスからは Google ドライブや Gmail データにアクセスできなくなります。 Chương trình Bảo vệ nâng cao ngăn hầu hết các ứng dụng và dịch vụ không phải của Google truy cập dữ liệu của bạn trong Google Drive và Gmail. |
米国以外にお住まいのお客様には、通常は米ドルで請求されます。 Đối với những người sống bên ngoài Hoa Kỳ, điều này thường có nghĩa là họ sẽ phải thanh toán bằng đô la Mỹ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 以外 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.