以上 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 以上 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 以上 trong Tiếng Nhật.
Từ 以上 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chỉ có vậy thôi, có vậy thôi, trở lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 以上
chỉ có vậy thôinoun |
có vậy thôinoun |
trở lênnoun (〈戻る+上に〉) 統計によれば,65歳以上の女性の半数近くは夫を亡くしています。 Thống kê cho biết gần phân nửa phụ nữ từ 65 tuổi trở lên là góa phụ. |
Xem thêm ví dụ
この指針に従うなら,必要以上に真理を複雑にしてしまうことはないでしょう。 Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
13 剣を用いる理由としては,神のみ子ご自身を守ること以上に強力な理由はなかったに違いありません。 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
さらに,「現在,極度の貧困状態にある人は10億人以上」おり,「これが引き金となって暴力闘争が始まって」いるとも述べています。 Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
私たちは陳情に来たわけではありませんし,3分以上お邪魔することもありません」。 Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
で も 君 は それ 以上 だ Nhưng cậu còn làm được nhiều hơn thế. |
アレクサンドリアのヘロンは世界初の 蒸気機関をつくりました それは産業革命によって ようやく再発明されるよりも 1千年以上も前のことです Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp. |
(1)実際に宿泊する以上の部屋を予約しないでください。 また,定員を超える人数で宿泊しないようにします。 (1) Đừng đặt dư phòng hoặc ở quá số người cho phép. |
9 1922年までには,世界中の58の国や地域で,1万7,000人以上の王国宣明者が活動していました。 9 Đến năm 1922, có hơn 17.000 người công bố rao giảng trong 58 quốc gia và vùng lãnh thổ. |
確かに,真のクリスチャンが互いに抱く愛は,単なる親愛の情や敬意以上のものです。 Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
以上のことを心に留めたとき あるきっかけで 次の私の取り組みが決まりました Điều đó dẫn dắt tôi đi đến việc mà tôi đang làm hiện nay. |
今では83歳になり,振り返ると全時間奉仕は63年以上になりました。 Giờ đây, ở tuổi 83, tôi đã phụng sự hơn 63 năm trong thánh chức trọn thời gian. |
たとえば 30 日以内に 2,500 円分の広告掲載を行うことが要件の場合は、30 日以内に 2,500 円分以上のクリックを獲得すると、料金ページにクレジットが表示されます。 Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
嵐は大気をかき回し 塵や煤を巻き上げ 微量化学物質を巻き上げ 数百万年もの間 一年また一年 降雪の中に それらを閉じこめて 元素の周期律表のようなものを作り上げます 現時点で 3300メートル以上の厚みがあります Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet. |
『聖書の教え』の本は発刊されてから2年足らずですが,これまでに150以上の言語に翻訳され,発行部数はすでに5,000万部を突破しました。 Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
固体によっては 3000年以上生きていると考えられています トローリング漁を禁止すべき理由の一つです Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. |
交通量を少しでも減らせれば 渋滞は予想以上に より早く解消するのです Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ. |
世界中で百万人以上の人々が 毎年 蚊が媒介する病気で亡くなっています それは人だけでなく Hơn một triệu người trên thế giới chết mỗi năm do các bệnh do muỗi gây ra , và đó là chỉ tính con người. |
科学者たちによれば、宇宙に存在する炭素の20%以上が多環芳香族炭化水素であると考えられており、生命の起源の出発点となる物質(英語版)であった可能性がある。 Theo các nhà khoa học, hơn 20% carbon trong vũ trụ có thể được liên kết với các PAH, vốn là vật liệu khởi đầu có thể cho tạo lập sự sống. |
そして1年以上の計画と 2週間のプログラミング さらに 大食いと徹夜仕事を経て トニーは7年ぶりに絵を描きました Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm. |
数年前のこと パソコンだけを武器に ある大学生が あるアプリを作りました これは今や10億人以上のユーザーを擁する ソーシャルネットワークを築いています Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng. |
もう一つ忘れてならないことは,国際連合機構もこの世の申し子である以上,この世の特性を受け継いでいるということです。 Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó. |
事実,宣べ伝える任務には,神からの音信をただ告げ知らせる以上のことが関係しています。 Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa. |
知識以上のものがなければなりません。「 Thế nhưng, chỉ có điều đó thôi thì không đủ. |
現代のエホバの証人の歴史は今から100年以上前に始まりました。 LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
月曜日までに 一日に100万人以上が このサイトを訪れていたんだ Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 以上 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.