yenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đánh bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yenmek
đánh bạiverb Ve tanrı ve dualarımızla düşmanlarımızı her zaman yendik yine yeneceğiz! Ta đã đánh bại nhiều kẻ thù và sẽ luôn như vậy! |
Xem thêm ví dụ
Bu sana geçici bir Hayvan Gücü ekibi yaratmak ve onu yenmek için vakit kazandırır. Nó sẽ cho anh thêm thời gian để tạo ra một " Biệt đội thú cưng " tạm thời giúp đánh bại cô ta. |
Bununla birlikte, bazen tıbbi tedaviler de dahil, her şey denendiği halde, depresyonu tamamen yenmek mümkün olmayabilir. Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
Evden Eve Vaaz Etme Faaliyetiyle İlgili Zorlukları Yenmek Đối phó với sự gay go làm thánh chức từ nhà này sang nhà kia |
'Küçük çocuk kabaca konuşun o hapşırdığı zaman onu yenmek: 'Nói chuyện khoảng cậu bé của bạn, đánh đập ông khi ông hắt hơi: |
Dil Engelini Yenmek Vượt qua sự bất đồng ngôn ngữ |
Cersei'yi yenmek için değil. Không phải để đánh bại Cersei. |
Uzun süredir müjdeci olan birkaç kişi, kayıtsızlık ya da muhalefet zorluğunu yenmek üzere zihinlerini ve yüreklerini güçlendirerek hizmetteki sevinçlerini nasıl koruduklarını anlattılar. Một số người công bố lâu năm giải thích họ giữ được niềm vui trong thánh chức bằng cách củng cố lòng và trí để đối phó với sự thờ ơ hoặc chống đối. |
Mukaddes Kitapla ilgili soruları cevaplandırmak ve itirazları yenmekte başlıkların nasıl kullanılabileceğini göster. Hãy chỉ cho người đó làm thế nào sách cung cấp những lời đề nghị để bắt chuyện, trả lời các câu hỏi về Kinh-thánh hoặc đối đáp những lời bắt bẻ. |
Kutsal Kitaptan bilgi alıp öğrendiklerimi uyguladıkça zayıflıklarımı yenmek için ihtiyacım olan güveni kazandım. Khi học và áp dụng những sự dạy dỗ trong Kinh Thánh, tôi có thêm nghị lực để từ bỏ các tính xấu. |
(b) Bu hizmetle ilgili korkularımız varsa yenmek için ne yapabiliriz? (b) Điều gì có thể giúp chúng ta vượt qua bất cứ nỗi sợ hãi nào liên quan đến việc làm chứng nơi công cộng? |
O ve kardeşi Katara, Ateş Lordu'nu yenmek üzere çıktığı yolculukta Aang'e arkadaşlık ederler. Cùng với em gái Katara, anh đồng hành cùng với Aang trong sứ mệnh của cậu là đánh bại Hỏa vương. |
Diğerleri'ni yenmek için sizlerin yardımına ihtiyacımız var. Chúng tôi cần những người như cậu để chống lại kẻ xâm lăng. |
Bizi yenmek istiyor ve yendiği görülsün istiyor. Đó là ý định của hắn, hắn muốn hạ chúng ta, muốn chúng ta biết điều đó. |
• Zararlı alışkanlıkları yenmek • Bỏ những thói xấu |
Saksonları yenmek için bir ustaya ihtiyacımız var. Để đánh bại người Saxon, chúng tôi cần một bậc thầy chiến tranh. |
Depresyon duygusunu yenmek için alkol veya uyuşturucu kullanmak ya da cinsel açıdan serbest bir yaşam sürmek akıllıca mı? Có khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng? |
Artık bir yetersizliği yenmek üzerine değil. Đây không phải là một cuộc trò chuyện về việc vượt qua sự khiếm khuyết bản thân |
Yetersizlik duygularını yenmek için neler yapabiliriz? Chúng ta có thể làm gì để khắc phục cảm giác thiếu khả năng? |
Ama sonunda Alzheimer'ı yenmek için, bu umudu büyütmek için yardıma ihtiyacımız var. Để phát triển hi vọng đó, đánh bại căn bệnh tới cùng, chúng tôi cần giúp đỡ. |
Dünya vatandaşı, kendisini öncelikle bir devlete, kabileye ya da vatana mensup biri olarak değilde, insan ırkına ait bir kişi olarak ve dünyamızın büyük zorluklarını yenmek için mücadele eden kişiler olarak görür. Trước nhất, một công dân toàn cầu phải tự xác định được mình không thuộc về một bang, một bộ lạc hay quốc gia nào cả, mà là một thành viên của toàn thể nhân loại, và đó phải là người sẵn sàng hành động vì niềm tin đó, để giải quyết những thách thức lớn nhất của thế giới. |
Moral bozukluğunu yenmek ve sevincimizi artırmak için ne yapabiliriz? Chúng ta có thể làm gì để vượt qua sự chán nản và gia tăng niềm vui? |
(c) Bazıları hâlâ neyi tamamen yenmekte zorluk çekiyorlar? Çareyi nerede aramalıdırlar? c) Có ít người vẫn thấy khó hoàn toàn vượt qua điều gì, và họ nên tìm giải pháp ở đâu? |
Belki de insanları yenmek için ejderhalara ihtiyacın vardır. Hoặc có lẽ ông cần rồng để chinh phục con người. |
Ra's al Ghul gibi bir adamı yenmek için sadece ölmeyi göze alman değil aynı zamanda neyi feda edeceğini bilmen lazım. Để chiến thắng một người như Ra's Al Ghul, anh không những phải sẵn sàng bỏ mạng, mà còn phải sống trong nhận thức về những gì mình phải hy sinh để thắng được hắn ta. |
Fark ettiğimiz bir zayıflığı yenmek için içtenlikle Yehova’nın yardımına başvurmadığımız sürece, böyle bir derin düşünmenin ne değeri olabilir ki? Nếu chúng ta không sốt sắng tìm kiếm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va nhằm sửa chữa bất kỳ yếu kém nào được phát hiện, thì sự suy ngẫm này có giá trị gì? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yenmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.