yatak çarşafı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yatak çarşafı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yatak çarşafı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yatak çarşafı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là vải trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yatak çarşafı

vải trải giường

noun

Xem thêm ví dụ

Diğer bir deyişle, eğer ilişki sonrasında yatak çarşafında kan yoksa, o zaman kadın bakire değildir.
Nói cách khác, nếu không có máu dính trên ga giường, thì đơn giản người phụ nữ ấy đã không còn trong trắng.
Dogerloh kamuflaj için yatak çarşafı ayarlamaya çalışıyor.
Dogerloh đang sắp xếp quần áo cho mọi người.
Yatak çarşafını ne yapacağız?
Để làm gì?
O zamanlar birçok kişi yatak çarşaflarının ve kıyafetlerin güneşlendirilmesinin sağlığa iyi geldiğine de inanıyordu.
Thời đó, nhiều người cũng tin rằng việc phơi khăn trải giường, áo gối dưới ánh nắng mặt trời cũng cải thiện sức khỏe.
Bir adam yatak çarşafı bile dondurdu.
Có người còn cho đông lạnh một tấm trải giường.
Dosdoğru yatak odasına gitti, kocam öldüğünde kirlenmiş olan yatak çarşaflarını çıkardı, onları yıkayıp ütüledi.
Chị ấy đi ngay vào phòng ngủ, lột hết chăn, gối, tấm trải giường bẩn mà chồng tôi đã nằm, rồi đem đi giặt.
Yatak çarşafları için sana güveniyoruz.
Chúng tôi trông cậy vào anh với món ra giường.
Doğruca yatak odasına gitti, kocam öldüğünde kirlenmiş olan yatak çarşaflarını çıkardı, yıkayıp ütüledi.
Chị ấy đi ngay vào phòng ngủ, thay chăn, gối, tấm trải giường và đi giặt mọi thứ bị dơ.
Dolar bana her zaman yatak çarşafı kadar büyük görünür.
Đối với tôi một đồng bạc luôn bự như một cái bánh xe bò.
Herkese yetecek kadar yatak çarşafı lazım bize.
Ta sẽ cần ra trải giường cho mọi người.
Yatak odası: Çarşafları değiştir.
❏ Phòng ngủ: Thay khăn trải giường.
Ben de yatağa temiz çarşaf koyarım.
Chị mới thay ga trải giường mới.
Çatı katındaki yatakta temiz çarşaf var.
Cái giường trên gác mái rất dễ chịu.
Erzaklara, çarşaflara, yataklara ihtiyaç var...
Phải mua thực phẩm, nệm, khăn trải bàn...
Bir gözlem nasıl kardeş uygulanan elleri altında çarşaf ve yastıklar yataklar ve yüksek düzenlenmiş atıldı.
Người ta có thể quan sát như thế nào dưới bàn tay của chị em thực hành các tấm và gối các giường đã được ném lên cao và sắp xếp.
Büyük yüksek bir yatak gibi ve her gece tertemiz bir çarşaf.
Giống như một cái giường lớn trên cao, được thay dra sạch mỗi đêm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yatak çarşafı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.