yatağın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yatağın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yatağın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ yatağın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là ở trên giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yatağın üstünde
ở trên giường(abed) |
Xem thêm ví dụ
Yatağının üstünde bir şey yok. Chưa có gì phía trên giường của cậu cả. |
Hajar Sultanı'nın yatağının üstünde. Trên đầu giường của vua Thổ Nhĩ Kỳ. |
Ve bana ne düşündürüyor biliyor musunuz, biraz rahat ve pofuduk gibi; bir yatağın üstüne serilmiş yorgan gibi. Và bạn biết nó khiến tôi nghĩ về gì không đó chính là một thứ ấm áp phồng lên, giống như tấm chăn lông vịt trải giường. |
Yatağın üstünde bir şey unutmuşsun. Em để quên thứ gì trên giường kìa. |
Evet, onu yatağın üstünde çıplak beklemeni istiyorum. Vâng, tôi muốn chờ ông ta, khỏa thân trên giường. |
Yatağın üstünde bir mektup var. Trên giường có một lá thư. |
Yatağının üstünde havaya kalktığı iddiaları kadar sağlam. Cũng không đáng tin cậy như lời khai cố bé lơ lửng trên giường. |
Hajar Sultanı'nın yatağının üstünde. Trên đầu giường Vua Hajar. |
O kirli yatağın üstünde nasıl düzüşüceksiniz? Sao mày có thể để dưới cái nệm bẩn thỉu được hả? |
Yatağın üstünde oturuyordu. Cô ta ngồi trên giường. |
Kapıyı açtım, orada, yatağın üstünde oturuyordu, başında bir başörtüyle. Tôi mở cửa ra, và cô ấy ngồi đó trên cái giường, với chiếc khăn trùm đầu. |
Çantası yatağın üstünde. Túi xách của cô ấy trên giường. |
Kendisinin dediğine göre ve ona inanıyorum, bağırıp mücadele edecek, enjekte aletini kolundan çıkaracak ve yatağının üstündeki kan torbasını yok etmeye çalışacaktır. Cô nói, và tôi tin lời cô, cô sẽ la hét lên và phấn đấu để rút kim ra khỏi cánh tay cô và sẽ cố gắng phá bỏ bao đựng máu ở phía trên giường cô. |
Böylece, o ilk yatakta vücudunun üst dışarı almaya çalıştı ve dikkatli bir şekilde başını çevirdi Yatağın kenarına doğru. Vì vậy, ông đã cố gắng để có được ra khỏi cơ thể trên giường đầu tiên và quay đầu của mình một cách cẩn thận về phía mép giường. |
Ebeveyn yatak odası üst katta. Phòng ngủ lớn ở tầng trên. |
Yatağımda uyuyup üstümde bulut süzülürken Anh đã ngủ với một đám mây trên đầu giường |
Böylece, o ilk yatakta vücudunun üst dışarı almaya çalıştı ve dikkatli bir şekilde başını çevirdi Vì vậy, ông đã cố gắng để có được ra khỏi cơ thể trên giường đầu tiên và quay đầu của mình một cách cẩn thận về phía mép giường. |
Yatağına döküp üstünde uyumasını sağlayacağım. Tôi sẽ dội xô nước lên giường hắn để cho hắn nằm ngủ cho mát. |
Yataklarından birinin üstüne oturdum diye beni dışarı atmışlardı. Họ đá tớ ra ngoài chỉ vì tớ ngồi lên giường. |
Yatağa yatırdım ve üstünü örttüm, alnından öpüp "İyi geceler ortak" dedim ve kapıya doğru yürüdüm. tôi đặt nó vào giường, kéo chăn đắp cho con hôn lên trán nó và nói "chúc ngủ ngon, con yêu" và bước ra khỏi phòng con |
Neden sen Chapman'ın üstündeki yatağı almıyorsun? Sao cô không lên giường trên Chapman đi nhỉ? |
Bir akşam George, Blanton biraderle Mukaddes Kitabı incelemek için dışarıdayken, yatağımın yanındaki komodinin üstüne iki yaşındaki oğlumuz George’un koyduğu yayını aldım. “Một buổi tối nọ, trong khi anh George đi học Kinh Thánh với anh Blanton, tôi cầm lên đọc một ấn phẩm mà George, con trai hai tuổi của chúng tôi, đã để trên bàn cạnh giường ngủ. |
Üst katta yatak odasında kocamın bir kasası var. Chồng tôi có một két sắt trên lầu trong phòng ngủ. |
Karavanda tek yatak vardı, bu yüzden her gece yemek masasının üstüne benim için yatak sermeliydik. Daha önce kendi yatak odam olduğundan bu benim için büyük bir değişiklikti. Vì “giường” của tôi là bàn ăn vào ban ngày nên trước khi ngủ, tôi phải sắp xếp giường của mình. Quả là một thay đổi vì trước kia tôi có phòng ngủ riêng! |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yatağın üstünde trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.