やり過ごす trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ やり過ごす trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やり過ごす trong Tiếng Nhật.
Từ やり過ごす trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cường điệu, thổi phồng, phóng đại, làm quá, vượt quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ やり過ごす
cường điệu(exaggerate) |
thổi phồng(exaggerate) |
phóng đại(exaggerate) |
làm quá(overdo) |
vượt quá
|
Xem thêm ví dụ
だから皆さんに言いたいんです フリをしてやり過ごすのではなく Và điều mà tôi muốn nói với các bạn là, đừng giả vờ cho đến khi bạn làm được nó. |
警察にも何度か逮捕されましたが,時には賄賂を使って,うまくやり過ごしました。 Nhiều lần tôi bị cảnh sát bắt, nhưng tôi luôn cố gắng để tránh gặp rắc rối với luật pháp, đôi khi còn hối lộ nữa. |
そうじゃなければ 接待モードでやり過ごして 次の社交場で話のネタにすれば良いんです Nếu không, bạn chuyển sang chế độ giải trí kể vài câu chuyện để mở rộng vòng tròn quan hệ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やり過ごす trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.