やんちゃ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ やんちゃ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ やんちゃ trong Tiếng Nhật.
Từ やんちゃ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tinh nghịch, nghịch ngợm, tinh quái, ác, hóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ やんちゃ
tinh nghịch(arch) |
nghịch ngợm(naughty) |
tinh quái(arch) |
ác(wicked) |
hóm(mischievous) |
Xem thêm ví dụ
おまけに二人の子供は、やんちゃで自分勝手。 Có hai con trai là Cẩn và Uẩn. |
やんちゃな 奴 さ Sóc chuột kinh hoàng. |
特に大変な状況だったある日のクラスで,義理の息子は一人のやんちゃな男の子に何度か注意した後,その4歳の子供を教室の外に連れ出しました。 Trong một buổi học đặc biệt khó khăn, sau khi đã đưa ra cho một cậu bé hiếu động nhiều lời cảnh cáo, thì con rể của chúng tôi đưa đứa bé bốn tuổi ra khỏi lớp học. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ やんちゃ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.