양심 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 양심 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 양심 trong Tiếng Hàn.
Từ 양심 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lương tâm, 良心, Lương tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 양심
lương tâmnoun 양심의 도움을 받으려면 양심의 소리에 따라 행동해야만 합니다. Muốn có sự trợ giúp của lương tâm, chúng ta phải lắng nghe tiếng nói của lương tâm. |
良心noun |
Lương tâmnoun 양심이란 무엇입니까? 양심은 어떻게 우리가 행동하기 전에 도움이 될 수 있습니까? Lương tâm là gì? Và lương tâm giúp bạn thế nào trước khi bạn hành động? |
Xem thêm ví dụ
그는 그 여자에게서 깨끗한 도덕적 신분과 선한 양심을 빼앗는 것입니다. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
(사도 15:29) 하지만 어떤 일차 성분의 분획을 사용하는 것과 관련해서는 그리스도인 각자가 주의 깊이 기도하는 마음으로 묵상한 뒤에 자신의 양심에 근거해서 스스로 결정을 내립니다. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
(고린도 첫째 15:33; 빌립보 4:8) 우리가 여호와와 그분의 표준에 대한 지식과 이해와 인식에 있어서 자라감에 따라, 우리의 양심 즉 도덕 감각은 우리가 어떤 상황에 직면하게 되더라도, 심지어 매우 사적인 문제에서도, 하느님의 원칙을 적용할 수 있도록 우리를 도와줄 것입니다. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
선한 양심을 유지하려면, 우리는 어떤 종류의 금지 규정들에 순종해야 합니까? Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào? |
사실상, 오늘날 대부분의 사람들의 양심은 죄에 관한 한 죽어 있다. Thật vậy, ngày nay lương tâm của đa số người ta kể như chết khi nói về vấn đề tội lỗi. |
그는 자신의 양심이 허락하는 일과 자신이 할 수 없는 일을 남편에게 재치 있으면서도 분명히 설명합니다. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
우리는 하느님 앞에서 “깨끗한 양심을 유지”하기 위해 최선을 다하기를 원합니다.—사도 24:16. Chúng ta muốn cố gắng hết sức để “giữ một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời”.—Công 24:16. |
하지만 반드시 유념해야 할 것이 있는데, 그것은 하느님께서 알려 주시는 원칙이나 규칙이나 법이 없는 경우, 순전히 개인적인 일에서 자신의 양심의 판단을 동료 그리스도인들에게 강요하는 것은 합당하지 않다는 점입니다.—로마 14:1-4; 갈라디아 6:5. Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5. |
강한 믿음은 여호와 앞에서 우리가 깨끗한 마음과 선한 양심을 갖는 데 도움이 됩니다. Đức tin mạnh mẽ giúp chúng ta có một tấm lòng tinh sạch và lương tâm tốt trước mắt Đức Giê-hô-va. |
따라서 계속 양심을 훈련하고 선한 양심을 유지하도록 하십시오. Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
선한 양심을 갖기 위하여, 침례 지원자는 어떻게 하지 않으면 안 됩니까? Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi? |
“공개적으로든 개인적으로든 한결같이 그분은 대등한 입장에서 남자와 여자들과 교제하셨다. 그분은 천진 난만한 어린이들을 편히 맞이하셨으며, 매우 이상할 정도로 삭개오처럼 양심의 가책을 받는 독직가들도 편히 맞이하셨다. Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê. |
사울은 열심이었고 양심에 따라 행동했지만, 그렇다고 의로운 사람이 되지는 못하였습니다. Sau-lơ rất nhiệt thành và đã hành động theo lương tâm, nhưng điều đó không khiến ông đúng. |
양심이 괴로워지면 심지어 우울증이나 심한 실패감이 유발될 수도 있습니다. Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa. |
그들이야말로 율법의 내용이 자기들의 마음에 기록되어 있음을 실증하는 사람들인데, 그들의 양심이 그들과 함께 증언하여 그들의 생각 사이에서 자기를 고발하기도 하고 변명하기도 합니다.”—로마 2:14, 15. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15. |
우리는 “정직한 양심”을 갖고 있고, 우리가 사랑하는 하느님을 기쁘게 해 드리고 있다는 것을 알기 때문에 만족감을 느끼게 될 것입니다.—히브리서 13:18; 골로새서 3:22-24. Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24. |
참으로, 약한 양심을 가진 그리스도인들에게 아량 있고 관대한 성향을 보인다면—바꾸어 말해서, 우리의 선택의 자유를 자발적으로 제한하거나 자신의 권리를 주장하지 않는다면—“그리스도 예수께서 가지셨던 것과 같은 정신 태도”를 가지고 있음을 나타내는 것이 됩니다.—로마 15:1-5. Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
그는 그리스도의 희생에 대한 믿음을 근거로 과거의 죄를 용서받았으므로 하느님 앞에서 깨끗한 양심을 누리게 될 것입니다. Người sẽ có một lương tâm trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời vì những tội lỗi trong quá khứ đã được tha thứ dựa trên căn bản đức tin nơi sự hy sinh làm của-lễ của Đấng Christ. |
(시 25:4, 5) 우리가 하느님의 견해와 길을 더 잘 이해하면 이해할수록, 우리는 더욱더 자신의 상황을 정확히 평가하고 깨끗한 양심으로 결정을 내릴 수 있게 될 것입니다. (Thi-thiên 25:4, 5) Càng hiểu rõ quan điểm và đường lối Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ càng biết cách đánh giá đúng hoàn cảnh của mình và quyết định mọi việc với lương tâm trong sạch. |
어떻게 선한 양심을 유지할 수 있는가? Làm thế nào để giữ một lương tâm tốt? |
(레위 15:16, 18; 신명 23:9-14; 사무엘 하 11:11-13) 만일 그들이 양심적으로 율법을 따르고 정결한 상태를 유지한다면, 그들은 신체적으로 정신적으로 도덕적으로 영적으로 “유익”을 얻을 것이었읍니다. Cả đàn ông lẫn đàn bà đều phải tắm rửa theo nghi thức sau khi ăn nằm với nhau, cũng như trong những tình thế khác liên hệ (Lê-vi Ký 15:16, 18; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:9-14; II Sa-mu-ên 11:11-13). |
선생님께 가서 알리지 않았다면 양심이 괴로웠을 거예요.” Lương tâm em sẽ bị cắn rứt nếu không nói với thầy”. |
12 그에 더하여, 바울은 이렇게 말하였습니다. “믿음의 온전한 확신을 가지고 참된 마음으로 가까이 갑시다. 우리는 마음에 뿌림을 받아 악한 양심에서 벗어났고 몸을 깨끗한 물로 씻었습니다.” 12 Ngoài ra, Phao-lô còn nói: “Chúng ta hãy lấy lòng thật-thà với đức-tin đầy-dẫy trọn-vẹn, lòng được tưới sạch khỏi lương-tâm xấu, thân-thể rửa bằng nước trong, mà đến gần Chúa” (Hê-bơ-rơ 10:22). |
우리의 양심이 때때로 경고를 발한다면 양심이 제대로 작용하고 있는 것이므로 그에 대해 감사해야 합니다. Nếu đôi khi lương tâm lên tiếng cảnh báo, chúng ta nên vui vì lương tâm mình vẫn còn hoạt động tốt. |
다윗은 양심의 가책을 느꼈지만 ··· Đa-vít bị cắn rứt lương tâm. . . |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 양심 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.