陽気な trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 陽気な trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 陽気な trong Tiếng Nhật.

Từ 陽気な trong Tiếng Nhật có nghĩa là vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 陽気な

vui

adjective

アシュリーは明るくて陽気な子で,わたしは彼女と一緒にいるのが大好きでした。
Ashley là một đứa trẻ vui vẻ, hớn hở và tôi thích được ở gần nó.

Xem thêm ví dụ

詩編 104:12)例えば,ウタスズメは陽気な気分を醸すレパートリーを持っています。
(Thi-thiên 104:12) Chẳng hạn chim sẻ có tiếng hót vui vẻ.
伝道の書 2:1,2)識別力の人であったソロモンは,陽気に騒いで笑ってもそれだけでは満ち足りた気持ちにならないことを知りました。
Là một người thông sáng, Sa-lô-môn thấy rằng sự vui vẻ và cười giỡn tự nó không làm thỏa lòng, bởi vì nó không đem lại hạnh phúc thật sự và lâu bền.
真の兄弟愛は,ただ当たり障りのない会話をしたり礼儀正しく振る舞うということではなく,また他の人のことをあれこれと陽気にしゃべり立てることでもありません。
Tình yêu thương anh em chân thật không phải chỉ là nói chuyện lễ độ và cư xử lịch sự, nhưng cũng không phải là quá vồn vã hồ hởi đối với người khác.
あなたの知識は制限されている 健康も制限されている だからパワーも制限されていて 陽気さも制限されてしまうでしょう
Kiến thức của bạn bị hạn chế, sức khỏe bị hạn chế, và sức mạnh vì vậy cũng bị hạn chế, và sự hân hoan sẽ bị hạn chế.
なさ そう だ な 、 君 は i の 上 の 点 を ハート で 書 い ちゃ う よう な 陽気 な 類 の 人種 だ ろ う
Chắc cô là loại người lạc quan lúc nào cũng chấm dấu chữ " i " bằng một trái tim?
こうして 聴衆は 陽気で気のいい聴衆は それから末永く幸せに暮らしましたとさ
Và vì thế, những khán giả -- đáng yêu và xinh đẹp -- sẽ mãi mãi sống hạnh phúc.
陽気な考えですよね
Một ý nghĩ vui thôi.
多くの人は,真っ白なあごひげを蓄えた太鼓腹のこの陽気な老人をクリスマスの象徴と見ています。
Nhiều người xem ông già vui tính này với bụng phệ to tướng và râu tóc bạc phơ là hiện thân của Lễ Giáng Sinh.
笑って陽気に騒げば,心の深くにある痛みも和らぐでしょうか。
Cười đùa và sự vui chơi có xoa dịu được nỗi buồn sâu đậm không?
一人称は「ボク」で陽気な口調で話す。
Cô chỉ muốn 'khoe' thành tích bằng một lời nói vui.
美しい姿から3日間で 髪を失ったとき 陽気でいられるでしょうか
Làm sao bạn có thể vui khi chỉ trong ba ngày bạn từ xinh đẹp trở nên một người không có tóc
毒 を 吐 か な い で 墓場 で も もそっと 陽気 だ ぞ
Ở nghĩa địa còn vui hơn chốn này.
それらは,「食物」とか薬としてではなく,専ら,酔ったような“陽気な”気分になるように,あるいは幻覚を得たり,現実から逃避する目的で広く用いられています。
Các chất ấy ngày nay được sử dụng rộng rãi, không phải như “thực phẩm” hay thuốc trị bệnh, mà chỉ là để tạo một trạng thái kích thích ngây ngất hay những ảo giác, hoặc là để trốn chạy khỏi thực tế mà thôi.
いかにも北国の人らしいドライバーは底抜けに陽気で,突然,「オーロラを見たことあります?」
Bác tài là một người miền Bắc đầy kinh nghiệm và rất vui tính.
そして 行く度に陽気なあいさつで 温かく迎えられたのを 今でも覚えています
Tôi nhớ những lời chào vui vẻ, nồng nhiệt chào đón chúng tôi mỗi lần chúng tôi tới đây
アシュリーは明るくて陽気な子で,わたしは彼女と一緒にいるのが大好きでした。
Ashley là một đứa trẻ vui vẻ, hớn hở và tôi thích được ở gần nó.
外向的とは,極端に陽気になるとか,忙しい社交家になるということではありません。
Muốn là người hoạt bát không có nghĩa bạn phải trở thành một người hướng ngoại, phô trương, hay phải giao thiệp rộng rãi với mọi người.
この旅をしたのは数年前のことですが,今でも昨日のことのように覚えています。 濃い霧に包まれた小さな町々,揺らめくオーロラ,陽気でたくましいヤクートの人たち......。
Chuyến hành trình ấy đã qua mấy năm rồi nhưng tôi cứ ngỡ như mới ngày hôm qua. Tôi nhớ như in cái thị trấn nhỏ phủ đầy sương mù, ánh lấp lánh của Bắc Cực quang và những người Yakut vui tươi, khỏe mạnh.
二人は互いにニックネームを付けた 「クール・スター」「陽気・サン」
Họ đặt biệt danh cho nhau, "ngôi sao thú vị" và "mặt trời vui vẻ",
エレミヤ 15:17)エレミヤは差し迫った処罰に関する音信を伝えるよう神から割り当てを受けていたので,その時はエレミヤが陽気に騒ぐように定められた時ではありませんでした。
Vì ông được Đức Chúa Trời giao phó trách nhiệm rao báo thông điệp về sự trừng phạt sắp đến, cho nên lúc đó không phải là lúc để ông vui chơi.
陽気な性格の男。
Một nhân vật vui nhộn hài hước.
第二次世界大戦の次の年には、DCコミックスは「社会的な論評の陽気な少年ファンタジー」に賛成した。
Trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ II, DC Comics "thông qua một hướng biên tập sau chiến tranh mà ngày càng nhấn mạnh trong bài bình luận về xã hội tưởng tượng vui vẻ của người vị thành niên".
暖かい陽気,青空,トルコ玉のような青緑色の海,パステルカラーの建物,そして無数の自転車。
Chẳng bao lâu chúng tôi đã hưởng khí hậu ấm áp, bầu trời trong xanh, nước xanh biếc, các tòa nhà sơn phết nhàn nhạt và vô số xe đạp.
4 ユダの邪悪な者たちは,衝撃的な異教の崇拝を公然と行ない,『陽気に時を過ごして』います。
4 Những kẻ gian ác trong Giu-đa công khai thực hành sự thờ phượng ghê tởm của dân ngoại và “nhạo-cười”.
わたしは,青い目をした陽気であどけない孫娘に,バプテスマのためにどんな準備をしているのか尋ねました。
Tôi hỏi đứa cháu nội gái mắt xanh, đầy hớn hở và vô tư của mình xem nó đang chuẩn bị chịu phép báp têm như thế nào.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 陽気な trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.