顔射 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 顔射 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 顔射 trong Tiếng Nhật.
Từ 顔射 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sự xoa bóp mặt, mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 顔射
sự xoa bóp mặt(facial) |
mặt(facial) |
Xem thêm ví dụ
12の人形はみな二つずつ順番に窓から顔を出します。 まるで眼下の群集を見渡しているかのようです。 Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới. |
外見もファーナとルナが混じったような顔である。 Khuôn mặt Sigma được vẽ có nét giống với Farna và Luna. |
18 神に近づく ―『彼はエホバの顔を和めた』 18 Hãy đến gần Đức Chúa Trời — ‘Ông đã làm cho nét mặt Đức Giê-hô-va dịu lại’ |
内容に適した感情であれば,それを声の調子にも顔の表情にも反映させる。 Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
しつこく出てくるイメージや顔の幻覚に 彼女もロザリーも困っていました 多くの場合 巨大な歯や目をした デフォルメされた顔が見えるからです Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
4 クリスチャンは,文字どおり顔から光を放って神の栄光を反映させるわけではありませんが,エホバの栄光に満ちたご性格と目的について他の人に語るとき,その顔は輝きます。 4 Tuy không phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời qua gương mặt tỏa sáng như Môi-se, nhưng gương mặt của tín đồ Đấng Christ sáng rỡ khi nói với người khác về những cá tính và ý định tuyệt vời của Đức Giê-hô-va. |
預言者イザヤも,「神は実際に死を永久に呑み込み,主権者なる主エホバはすべての顔から必ず涙をぬぐわれる」と予告しています。 ―イザヤ 25:8。 Nhà tiên tri Ê-sai báo trước: “[Đức Chúa Trời sẽ] nuốt sự chết đến đời đời. Chúa Giê-hô-va sẽ lau nước mắt khỏi mọi mặt”.—Ê-sai 25:8. |
私 の 顔 は 大人 の 雄 に 何 が でき る か を 思い出 さ せ な い か ? Chẳng lẽ mặt ta không làm ngươi nhớ con người nguy hiểm thế nào sao? |
この球面は顔をスキャンする装置で 156 個のLED が取り付けられており 照明の状況を自由に コントロールしながら 撮影ができるように なっています Đây là 1 quả cầu quét khuôn mặt với 156 đèn LED trắng xung quanh cho phép chúng tôi chụp ảnh cô ấy trong 1 chuỗi các điều kiện chiếu sáng được kiểm soát. |
おい おい 、 その 顔 は どう し た ん だ ? Ôi trời, mặt anh sao vậy? |
禁じられた木の実に関する神のおきてに背いた即座の結果として,二人は「エホバ神の顔を避けて......隠れようと」しました。 Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
このように理解はずっと進んでいて 例えば 意識的な経験に 付随する脳の領域はよく理解されています 顔を見たり 痛みを感じたり 幸せを感じたりするような領域です Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
そうした行為のために,敏感な人々の中には,教会はエホバ神を代表するものと誤解して,エホバ神から顔をそむけた人が少なくありませんでした。 Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài. |
石けんと水で毎日顔を洗う Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày |
52 そして、 彼 かれ は 最 さい 初 しょ の 僕 しもべ に、「あなた は 畑 はたけ に 行 い って 働 はたら き なさい。 第 だい 一 の 時 とき に、わたし は あなた の ところ に 行 い こう。 そして、あなた は わたし の 喜 よろこ ぶ 顔 かお を 見 み る で あろう」と 言 い った。 52 Và ông bảo người thứ nhất: Ngươi hãy ra ruộng làm lụng đi, rồi trong giờ thứ nhất ta sẽ đến với ngươi, và ngươi sẽ thấy sự vui mừng trên gương mặt ta. |
2 この とき、 彼 かれ は 1 顔 かお と 顔 かお を 合 あ わせて 神 かみ に 2まみえ、 神 かみ と 語 かた り、 神 かみ の 3 栄 えい 光 こう が モーセ の うえ に あった。 それゆえ、モーセ は 神 かみ の 臨在 りんざい に 4 堪 た える こと が できた。 2 Và ông atrông thấy Thượng Đế bmặt đối mặt, và ông nói chuyện với Ngài, và cvinh quang của Thượng Đế tỏa lên người Môi Se; do đó Môi Se có thể dchịu nổi sự hiện diện của Ngài. |
ご自分の栄光を見せてほしいとモーセから言われた時,エホバは,「あなたはわたしの顔を見ることはできない。 人はわたしを見てなお生きていることはできないからである」とお答えになりました。( Khi Môi-se xin nhìn thấy sự vinh hiển của Ngài, Đức Giê-hô-va đáp: “Ngươi sẽ chẳng thấy được mặt ta, vì không ai thấy mặt ta mà còn sống”. |
確かに,腕の良い演奏家たちの即興演奏<ジャム・セッション>を一度聴いたら,「千の顔を持つ太鼓」のことをきっと忘れられなくなるでしょう。 Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. |
ローズおばさんはじっとエバの顔を見ると,居間に掛かっている絵を指しました。 Bà Dì Rose nhìn em rất kỹ và sau đó dẫn em đến một bức tranh treo trong phòng phía trước. |
学校にも洗浄施設を造り 子供達が1日に何度でも顔を洗えるようにしました Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày. |
顔のつくりが明らかにおかしい。 Khuôn mặt cậu lộ rõ vẻ buồn bã. |
真ん中で変な顔をしているのが私です Đây là tôi, là khuôn mặt đang làm trò ở giữa. |
当人の顔を上向きかげんにして,楽に呼吸できるようにする Nghiêng đầu bệnh nhân lên để không bị nghẹt thở |
誰の顔も見えず Tôi không thể nhìn thấy ai. |
君 の 足 と 顔 から 軍 で の 経歴 も 携帯 電話 から 兄 が 大 酒飲 み だ と も わか る Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 顔射 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.