ヤギ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ヤギ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ヤギ trong Tiếng Nhật.
Từ ヤギ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dê, con dê, Dê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ヤギ
dênoun ヤギ の 目 を 覗き込 ん だ こと は あ る か ? Anh từng nhìn vào mắt con dê chưa? |
con dênoun ヤギ の 目 を 覗き込 ん だ こと は あ る か ? Anh từng nhìn vào mắt con dê chưa? |
Dênoun ヤギ の 目 を 覗き込 ん だ こと は あ る か ? Anh từng nhìn vào mắt con dê chưa? |
Xem thêm ví dụ
サハラ砂漠の遊牧民,例えばトゥアレグ族は,今もヤギやヒツジ丸一頭分の皮で作った袋を用いています。 Dân du mục ở sa mạc Sahara, chẳng hạn như người Tuareg, vẫn còn dùng loại bình được làm bằng cả một bộ da của con dê hoặc con cừu. |
ヤギ の 目 を 覗き込 ん だ こと は あ る か ? Anh từng nhìn vào mắt con dê chưa? |
ヨシュア 9:13)皮袋は,ヤギなどの家畜の皮を丸ごと剥いで作ります。 Bầu được làm từ cả bộ da của gia súc như dê con hoặc dê trưởng thành. |
母親は娘たちと一緒に,基本的な家事を行なうことから始めます。 ともしび皿に油を足し(1),床を掃き(2),家のヤギの乳を搾ります(3)。 Người mẹ và các con gái cùng nhau bắt đầu ngày mới bằng cách làm những việc thông thường trong nhà như châm dầu vào đèn (1), quét nhà (2), và vắt sữa dê (3). |
私の愛は朝日にたたずむ 12のエチオピアヤギのよう Tình yêu của tôi giống như 12 con dê của người Ethiopia vẫn đang đứng dưới ánh nắng mặt trời. |
隠れ家オープンの二日前 二人の人が彼女に それぞれヤギを持ってきたそうです 彼女は “いつかアフリカで女性器切除が終わるとわかってた” と言いました Và cô ấy nói cách đây hai ngày trước khi ngôi nhà mở cửa, hai người lạ tới và mỗi người cho cô một con dê, và cô ấy nói với tôi, "Tôi biết tục cắt bỏ bộ phận sinh dục nữ sẽ chấm dứt ở Châu Phi." |
ふくれ た ヤギ ! Dê già mập mạp. |
それからチーズを作るためにヤギの乳搾をして もちろんヤギも飼育します Và sau đó dĩ nhiên là phải vắt sữa dê để có sữa và cho dê ăn để có phô-mai. |
見出しは次の通り: 天文学上の大発見 最近なされた サー・ジョン・ハーシェル 法学博士 王立学会フェロー ほか 喜望峰で エディンバラ科学学会誌補遺より これらの記事は、月にいる異様な動物を記述したが、そのなかにはバイソン、ヤギ、ユニコーン、二足の無尾のビーバー、そして寺院を建てたコウモリのような有翼のヒューマノイド("Vespertilio-homo")をふくんでいる。 Tiêu đề bài báo: Dịch nghĩa: Phát hiện thiên văn lớn, thực hiện gần đây, bởi Sir John Herschel, L.L.D. F.R.S. &c., ở Mũi Hảo Vọng Từ Phụ trương Tập san Khoa học Edinburgh Các bài viết mô tả những động vật kỳ bí trên mặt trăng, trong đó có bò rừng, dê, ngựa một sừng, hải ly không đuôi hai chân, và những người có cánh như dơi ("Vespertilio-homo") đã xây dựng ra các đền thờ. |
利益と収入やレバレッジなどについては 農家や仕立て屋やヤギ飼いたちから学びました Và tôi học được về lợi tức và thu nhập, về tỷ lệ vốn vay, và nhiều thứ khác, từ những người nông dân, những người thợ may và những người chăn dê. |
264 114 キリストは王として羊とヤギを裁く 264 114 Đấng Ki-tô phán xét chiên và dê khi ngài đến trong sự vinh quang |
16世紀以後は,ヤギの毛の代わりに細い針金が使われることもありました。 Sau thế kỷ 16, đôi khi lông dê được thay thế bằng dây thép có mũi nhọn nhỏ đâm vào da thịt người mặc. |
古 い 秘密 の ヤギ の 道 Đó là đường mòn cũ của bọn chăn dê. |
この他に、『ヤギ! Kao dê!"(Của tôi! |
これ は ヤギ か ? Đó là dê à? |
最高にかっこいい方法でもなく kiva.orgで 女性がヤギを買えるよう 100ドルを与えた時ほど 満足感もないかもしれませんが おそらく少数のより影響力のある起業家を 汎アフリカ規模のビジネスを立ち上げるために 支援することは現状を変える役に立つでしょう Tuy đây có vẻ là một hướng tiếp cận không có gì là hấp dẫn và có thể không được lòng người giống như khi cho một người phụ nữ 100 đô để mua dê trên kiva.org, nhưng có thể, việc hỗ trợ các doanh nhân ít nhưng hiệu quả hơn để xây dựng những doanh nghiệp khổng lồ giúp nâng tầm vóc của châu Phi có thể sẽ làm thay đổi cục diện. Tự do chính trị mà tổ tiên chúng tôi phải đấu tranh để có |
貪欲 な ふくれ た ヤギ ! Chị là con dê già, mập mạp... |
20人のヤギ飼いに順番に話を聞いても 素敵なディテールがいろいろあるのです あるとき生じた素晴らしい人生の変化が どれだけ意味あるものなのかを知って Đó là những điều tuyệt vời, dù tôi đã nói chuyện với 20 người chăn dê cùng 1 lượt, và một ngày nào đó điều này sẽ xảy ra -- những thay đổi nhỏ trong cuộc sống này sẽ rất có ý nghĩa tới họ. |
6割の子どもは教育を受けていません 羊やヤギなど 動物の世話をしたり 家の仕事をしなければならないからです 60% trẻ em không đến trường là vì chúng phải chăm sóc súc vật như -- cừu, dê -- những việc vặt trong nhà. |
後ろ に い る ヤギ の そば Ở trong ruột của ngươi đó, bên cạnh mấy con dê mà ngươi nuôi. |
ヤギやラクダの群れが,やせた土地で草をはんでいます。 Từng đàn dê và lạc đà gặm cỏ trên mảnh đất cằn cỗi. |
お前 は ヤギ と 分かり合 え る Rồi ngươi sẽ thấy, mụ dê khọm. |
キリストは王として羊とヤギを裁く Đấng Ki-tô phán xét chiên và dê khi ngài đến trong sự vinh quang |
僕はヤギを殺そうとしますが出来なくて エマニュエルが屈み込んで 手で山羊の口をふさぎ 僕がヤギを殺す間 見なくてもいいように 目を覆ってくれました Nên khi tôi cố giết con dê đó và không thể, Emmanuel khom xuống, đặt tay lên miệng con dê, che mắt nó lại, để tôi không phải nhìn vào đấy, khi tôi giết con dê. |
一方,娘たちは新鮮なヤギの乳を固まらせてチーズを作る作業に励みます(7)。 Lúc ấy, các em gái bận rộn làm cho sữa tươi kết tủa thành sữa đông (7). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ヤギ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.