虚言癖 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 虚言癖 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 虚言癖 trong Tiếng Nhật.

Từ 虚言癖 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chứng thích cường điệu, chứng thích nói điêu, chứng thích nói ngoa, chứng bịa chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 虚言癖

chứng thích cường điệu

(mythomania)

chứng thích nói điêu

(mythomania)

chứng thích nói ngoa

(mythomania)

chứng bịa chuyện

Xem thêm ví dụ

他の人に関してはとかく,欠点や性格上のばかりを見がちです。(
Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc.
ブラジル人の友だちが言うには、彼は 決まり文句ばかり連発するがあるそうです。
Và theo tôi biết được từ những bạn Brazil thì ông ta chỉ là một cái máy sáo rỗng Ông ta có thể hủy hoại trận bóng hay nhất bằng những câu sáo rỗng lặp đi lặp lại.
これはうそをつくことがになっている人々の見方です。
Đó là quan điểm của những người quen nói dối, họ không có sự thấu cảm nào cả cho những người mà họ lường gạt.
ビル・ライル: このように考えるが 実際にテロに脅威を感じる理由のひとつなのでしょうか もしそうなら そうした考え方を抑える方法はありますか?
Bill Lyell: Theo anh có phải cơ chế này liên quan đến mức độ khủng bố thực sự khiến chúng ta lo sợ và có cách gì để đối phó với việc đó?
もしかすると,かつてわたしたちには,自分の思いどおりになるまで物事を押し通すがあったかもしれません。
Có lẽ một thời chúng ta có thói quen muốn mọi sự theo ý chúng ta.
母は,自分のを改めるのに一番良いのはまだ若い時だとも言いました」。
Mẹ cũng nói rằng lúc tốt nhất để thay đổi lề lối của chính mình tôi là khi tôi hãy còn trẻ”.
- 人に噛み付く
Rắn độc cắn người
人類の限界ギリギリへの挑戦 この味は知ってしまうと になる
Theo kinh nghiệm của tôi, trải nghiệm cuộc sống ở cái giới hạn của con người, thì rất dễ gây nghiện.
■ ドイツでは,140万人から190万人に「薬剤の常用」がある。
▪ Tại Đức, khoảng 1,4 triệu đến 1,9 triệu người “nghiện uống thuốc”.
誰かの発言を反復するがある。
Họ có thói quen lặp lại lời nói của người khác.
君 の 祖国 の 栄光 に つ い て の 虚言 で も な い
Không phải những lời đồn về cuộc sống xa hoa.
ボーイフレンドと別れ,知恵の言葉を守るために依存を克服しようとしており,日曜日の仕事も辞めたのです。 そして,バプテスマを受けるつもりだと宣言したために愛する人たちとの友情も失いました。
Chị đã chia tay với người bạn trai của chị, khắc phục được các chứng nghiện để sống theo Lời Thông Sáng, bỏ công việc làm ngày Chủ Nhật, và mất tình bạn với những người thân yêu khi chị loan báo các kế hoạch của mình để chịu phép báp têm.
や る が あ る の 目 を そら し ちゃ う の
Cảm ơn anh vì món quà.
イエスの話を聴いていた人たちのうち,他の人を厳しく裁くのある人は,それをやめなければなりませんでした。
Những người nghe ngài, bất luận là ai có thói quen khắt khe phán xét người khác cũng phải sửa đổi.
3 彼はこう説明しています。「 おばは私のために聖書研究の機会を設けてくれるようになり,7か月後には麻薬の常用を断つことができました」。
3 Cậu giải thích: “Cô của tôi bắt đầu học Kinh-thánh với tôi và bảy tháng sau, tôi đã có thể bỏ thói nghiện ma túy”.
重要な事はメモするがある。
Lê Thành Chơn vốn có thói quen ghi hồi ký.
サタンの誘いは普通,最初は非常に魅力的だが,その誘いに乗ると,最後には不幸になり,常習に陥る。)
(Thuờng thường, những phần thưởng hoặc tiền công này rất hấp dẫn lúc ban đầu, nhưng cuối cùng chúng sẽ dẫn đến đau khổ và nghiện ngập).
もしあなたがふさわしくない習慣や常用に縛られているなら,有害な行為をやめなければなりません。
Nếu bị trói buộc bởi một thói quen hoặc một thói nghiện không xứng đáng, thì các anh chị em cần phải ngừng vi phạm hành vi tai hại đó.
幸せ一杯の夫婦に密着し ありとあらゆる行動とを分析するんです
Họ quan sát các cặp đôi hạnh phúc và tiến hành nghiên cứu mọi cử chỉ và kiểu cách của các đôi.
大事なことを放っておいて,何をするわけでもなく,だらだらしたりテレビを見たりしてしまいます。 悪いだと思います。
Tôi trì hoãn những điều quan trọng để không phải làm gì mà chỉ nghỉ ngơi và xem ti-vi.
やがて,その中の一人 ― 麻薬常用のあった男性 ― を好きになりました。
Chẳng bao lâu, chị yêu một đứa trong bọn—một đứa nghiền ma túy.
暴力 が あ っ て 刑務 所 に 入 っ て た
Tôi biết ông ta đã có tiền án, từng phải vào tù vì tội hành hung nghiêm trọng.
彼は食事中に新聞を読むがある。
Anh ấy có thói quen vừa ăn vừa đọc báo.
非聖書的な習慣や常用を避けることから経済的な益も得られます。
Người biết tránh các thói xấu trái với Kinh-thánh và mọi sự nghiện ngập cũng sẽ khỏi bị tốn tiền hoang phí.
献身したクリスチャンであっても,偽りを教える意図はないのに無思慮に話すことがになる場合があります。(
Dù không cố ý dạy điều sai lầm, một tín đồ Đấng Christ có thể phát triển thói quen nói một cách vô ý tứ.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 虚言癖 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.