修正申告 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 修正申告 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 修正申告 trong Tiếng Nhật.

Từ 修正申告 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Khai báo sửa đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 修正申告

Khai báo sửa đổi

Xem thêm ví dụ

そのような場合は、具体性の高いランディング ページを指定するか、広告テキストを修正して定着率を改善することをおすすめします。
Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân.
ハッキングされたウェブサイトの修正に関するガイドラインについては、こちらをご覧ください。
Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công.
この記事では、広告が不承認となった理由を確認する方法と、広告を修正して再審査を受ける方法を説明します。
Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt.
ソフトの修正に6,000億ドル(約72兆円),一部にせよ修正失敗による避けられない訴訟に1兆ドル(約120兆円)」とニューヨーク・ポスト紙(英語)は報じました。
Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”.
エラーをすべて修正し、コードが適切に動作することを確認したら、再度 try / catch ブロックを追加します。
Khi bạn đã khắc phục hết lỗi và xác minh rằng mã hoạt động chính xác, hãy thêm lại khối try/catch.
不承認となった広告や広告表示オプションを修正する方法をご確認ください。
Tìm hiểu cách khắc phục quảng cáo hoặc phần mở rộng bị từ chối.
次に以下の手順を行って、サイト内のガイドライン違反箇所を特定して修正します。
Tiếp theo, hãy làm theo các bước bên dưới để xác định và sửa (các) vi phạm:
2012 年 4 月中旬に偽造文書に関する Google 広告ポリシーが変更され、「経歴」の申告のみに基づいて付与される学位を宣伝する広告が認められなくなります。
Chính sách Google Ads về Tài liệu giả mạo sẽ thay đổi vào khoảng giữa tháng 4 năm 2012.
北米にお住まいで Google 広告による事業収益を申告している広告主様は、税金の申告時に Google の納税者番号(TIN)を申告する必要があります。
Nếu bạn là một nhà quảng cáo ở Bắc Mỹ và yêu cầu khoản thu nhập doanh nghiệp từ Google Ads, bạn sẽ cần phải cung cấp Mã số thuế (TIN) của Google khi nộp thuế.
当初、死者の中にオランダ人5人が含まれていると報告されたが、後にドイツ人と修正された。
Báo cáo ban đầu ghi nhận có 5 nạn nhân người Hà Lan, tuy nhiên sau đó lại phát hiện ra họ là người Đức.
それには、プロポーザル広告申込情報を追加し、プロポーザルの設定を修正して、購入者の希望のキャンペーンを反映させます。
Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn.
不承認となった広告または広告表示オプションを修正する
Khắc phục quảng cáo hoặc tiện ích bị từ chối
修正第25条(1967年成立)は、第2条第1節(副大統領が大統領の直接的な後継者であること)を明確化した。
Tu chính án hiến pháp 25, được thông qua năm 1967, làm rõ nghĩa hơn Điều khoản II, Đoạn 1 của Hiến pháp Hoa Kỳ: rằng phó tổng thống là người kế vị trực tiếp của tổng thống.
上記の方法で確認したエラー メッセージを参考にして API リクエストを修正します。
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.
これらのアラートには、問題に関する説明と修正方法が含まれます。
Những cảnh báo này chứa các mô tả và cách khắc phục cho các vấn đề.
Google では違反サイトを発見した場合、a)サイトを修正するよう求める警告メッセージをお送りするか、b)著しい違反に対しては直ちに広告配信を無効にする措置を取らせていただいております。
Khi gặp một trang web vi phạm, chúng tôi sẽ a) gửi tin nhắn cảnh báo yêu cầu bạn sửa trang web hoặc b) ngay lập tức vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo đối với trang web nếu vi phạm nghiêm trọng.
また、Search Console のモバイル ユーザビリティ レポート47を確認して、サイトに影響するモバイル ユーザビリティの問題を修正することもできます。
Bạn cũng có thể xem Báo cáo khả năng sử dụng trên thiết bị di động của Search Console47 để khắc phục những vấn đề về khả năng sử dụng trên thiết bị di động đang ảnh hưởng đến trang web.
20世紀と21世紀の一連の裁判では、政治的発言、匿名の発言、政治資金、ポルノグラフィ、学校演説などの様々な形態を保護し、 これらの判決はまた、修正第1条による保護における一連の例外を定義した。
Quyền phát ngôn đã được mở rộng đáng kể trong một loạt các quyết định của tòa án vào thế kỷ 20 và 21 nhằm bảo vệ các hình thức diễn văn chính trị, bài phát biểu vô danh, tài trợ cho chiến dịch, sách báo khiêu dâm và bài phát biểu của trường; Những phán quyết này cũng đã định nghĩa một loạt các ngoại lệ đối với những biện pháp bảo vệ Tu chính án thứ nhất.
無効なクリックの検出処理は見積もり収益額の算出後に行われるため、無効なクリックが検出された場合は、レポートのクリック数と収益額が下方修正されます。
Tuy nhiên, chúng tôi xử lý các nhấp chuột không hợp lệ sau khi thực hiện ước tính ban đầu và sau đó, số lần nhấp và thu nhập tương ứng có thể được điều chỉnh giảm trong báo cáo của bạn nếu chúng tôi phát hiện hoạt động không hợp lệ.
すると驚いたことに,その係官は上官に,私たちが何を運んでいるかは言わず,「この二人は申告すべき物を持っています」とだけ述べました。
Thật lạ, ông ấy không nói cho cấp trên biết chúng tôi đem theo những gì, nhưng chỉ nói: “Hai người này có điều để khai”.
こうしたアカウントは、ポリシーに準拠するよう問題を修正してからアカウントの復元をリクエストできます。
Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại.
会社の住所がアイルランド以外の EU 加盟国にある場合は、Google 広告の料金に VAT が付加されない代わりに、お客様の EU 加盟国の税率で VAT を自己申告していただく必要があります。
Chi phí Google Ads chưa bao gồm VAT nếu địa chỉ doanh nghiệp của bạn nằm trong EU, nhưng bên ngoài Ireland.
検証ステータスが「失敗しました」または「開始前」になっている問題の修正を優先する必要があります。
Bạn nên ưu tiên khắc phục các vấn đề có trạng thái xác thực "không thành công" hoặc "chưa bắt đầu".
従業員の立場にある人なら,職場の上司から,顧客に対する料金の請求を水増しするように,あるいは税金を減らすため会社の提出する申告書に不正直な記入をするようにと言われるでしょう。
Trường hợp có thể là người chủ sở bảo một nhân viên thổi phồng tờ hóa đơn của một khách hàng, hoặc điền sổ thuế của công ty một cách không lương thiện nhằm đóng thuế ít hơn.
すべての問題を修正したら、サイトの審査のリクエストを送信する必要があります。
Sau khi khắc phục tất cả vấn đề, bạn cần gửi yêu cầu xem xét trang web.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 修正申告 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.