幸せ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 幸せ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 幸せ trong Tiếng Nhật.

Từ 幸せ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hạnh phúc, phúc, sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 幸せ

hạnh phúc

noun

今私は完璧に幸せというわけではない。
Vào lúc này tôi không hoàn toàn hạnh phúc.

phúc

noun

今私は完璧に幸せというわけではない。
Vào lúc này tôi không hoàn toàn hạnh phúc.

sướng

adjective

おいしいもの食べてるときが何より幸せ
Không có gì sướng bằng được ăn đồ ăn ngon.

Xem thêm ví dụ

ここ が 部下 を 幸せ に し て くれ る の
Mọi người làm các sĩ quan của cô thoải mái.
寛大に与え,他の人が幸せになるように努める。 ―使徒 20:35。
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
もっと人を愛し,もっと周囲の人々を喜んで赦し,幸せにするようになります。
Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.
ディニエルはこう述べています。「 エホバが地球を創造し,創造物を楽しむ能力を人間に与えてくださったことから,わたしたちの幸せを願っておられることが分かります」。
Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”.
18 レイは,50年に及ぶ幸せな結婚生活を振り返り,こう述べています。「 克服できない問題を抱えたことは一度もありません。 エホバを『三つよりの綱』の一部としていたからです」。(
18 Anh Ray nói về cuộc hôn nhân hạnh phúc 50 năm của mình: “Chưa có khó khăn nào mà chúng tôi không thể vượt qua, vì hôn nhân chúng tôi luôn có Đức Giê-hô-va, tạo thành “sợi dây bện ba””.
幸せな家庭を築く秘訣」の本の研究予定
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
でも今 私は人生の第三幕のど真ん中にいますが これまでになかったほど幸せです
Nhưng giờ đây tôi đang ở ngay giữa hồi thứ 3 của cuộc đời mình, tôi nhận ra rằng tôi chưa bao giờ cảm thấy hạnh phúc hơn thế.
しかも何が人々を幸せにするか想像するのでなく 例えばラテンアメリカなどに出かけて行って そこでは幸せが家族との生活に関係していると 理解した上で行なっています
Và không phải họ chỉ suy nghĩ cái gì làm mọi người hạnh phúc, họ đi tới những nơi như Châu Mỹ La Tin (Latin America), và họ nhận ra rằng hạnh phúc ở đó được liên hệ với cuộc sống gia đình.
わたしたちは,モルモン書の中から幸せの秘訣を見いだした人々について学ぶことができます。
Trong Sách Mặc Môn, chúng ta học về một dân tộc đã khám phá ra bí quyết hạnh phúc.
彼らは幸せに溢れていて 驚かされます
Họ rạng ngời hạnh phúc.
この夫は必要とされていた変化を遂げ,今ではその問題で二人の幸せが傷つけられることはありません。
Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa.
もし 幸せが感謝を もたらすと考えているなら 考え直してください
Nếu bạn nghĩ hạnh phúc làm bạn biết ơn, hãy nghĩ lại đi.
このように理解はずっと進んでいて 例えば 意識的な経験に 付随する脳の領域はよく理解されています 顔を見たり 痛みを感じたり 幸せを感じたりするような領域です
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
でも 風船を1個持っているだけでも幸せに見えますよね
Nhưng bạn biết đấy, kể cả việc cầm một quả bóng bay cũng khá là vui.
それはあなたとあなたを愛する人の幸せにつながるのです。
Điều đó sẽ mang lại lợi ích cho chính bạn và những người yêu mến bạn.
人 を 幸せ に する こと に よ っ て だ
Tôi làm bằng cách khiến mọi người hạnh phúc.
ビデオ:♪♫石炭のフロスティは愉快で幸せ
Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời.
みんな生き生きして幸せそうなのを見て,自分も同じような意義ある生き方ができたらと思いました」。
Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.
戦争や犯罪もなければ,食べ物や暮らしに困ることもありません。 みんなが本当に幸せになります。
Khi ấy, chiến tranh, tội ác và nghèo đói sẽ không còn nữa.
これほど幸せに感じたことはありません」とも述べています。
Chị nói: “Giờ đây, tôi hạnh phúc hơn bao giờ hết!”.
みんな に 幸せ を 運 ん で ん だ !
Anh không làm em vui.
未来の幸せはすべて金色のチケットが手に入るかどうかにかかっていると感じる人もいます。
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không.
エホバが聖書を書かせたもう一つの理由は,わたしたちが幸せで充実した生活を送るためです。
Một lý do khác Đức Giê-hô-va ban Kinh Thánh là để giúp chúng ta biết làm sao đạt được đời sống hạnh phúc và ý nghĩa.
しかし,わたしたちを歓迎する幸せそうなミストラールの会員に会った途端,危険でつらい長旅のことなど忘れてしまいました。
Chặng đường đầy nguy hiểm và thiếu tiện nghi rồi cũng được sớm quên đi khi chúng tôi chào mừng các tín hữu vui vẻ nồng hậu ở Mistolar.
幸せな家庭の鍵
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 幸せ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.