心を通わせる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 心を通わせる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 心を通わせる trong Tiếng Nhật.

Từ 心を通わせる trong Tiếng Nhật có nghĩa là liên quan đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 心を通わせる

liên quan đến

(to relate to)

Xem thêm ví dụ

末日聖徒イエス・キリスト教会の会員として大切にしている基本的な信条を易しく,率直に,を込めて宣言できるようになるでしょう。
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
人のと人の外見
Hãy loan báo cho dân gần xa,
そして,イエスとその弟子たちの時代にも,イスラエルにおける悪のゆえにが打ち砕かれ,1世紀のユダヤ教の間違った宗教的伝統にとらわれて意気阻喪していたユダヤ人に,安らぎをもたらしました。(
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
神の言葉はどのように「の考えと意向」を明らかにしますか。
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
コルネリオはをこめて祈ったために,使徒ペテロの訪問を受けた
Lời cầu nguyện chân thành của Cọt-nây dẫn đến việc sứ đồ Phi-e-rơ viếng thăm ông
22 その信仰に倣う ― 彼女は『の中であれこれと結論を下していった』
22 Hãy noi theo đức tin của họ—Cô ấy “suy-nghĩ trong lòng”
人は逆境に陥ったときや苦しみに遭遇するとき,の平静を失う場合があります。
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
イエスの教えによってさわやかにされ,生活を一変させることができた,とから言える人は少なくありません。
Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống.
また,人間と意思を通わせる神でもある」。
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.
自由の民とは新しい契約における霊的イスラエルであり,その律法は彼らのの中にあります。 ―エレミヤ 31:31‐33。
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
ですから,印刷されて出回っているとか,インターネットに書かれているとか,度々繰り返されているとか,支える人たちが強力なグループを構成しているといった理由だけでは,真理を構成することにならないのだということを,いつもにとどめることは良いことです。
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
3 エホバの証人としてわたしたちは,前の記事に示されているように,『世の事柄に過度にを奪われる[べきでは]ない』ことを理解しているかもしれません。(
3 Với tư cách là Nhân-chứng Giê-hô-va, chúng ta có lẽ nhìn nhận là mình không nên “dùng thế-gian cách thái quá” như bài trước cho thấy (I Cô-rinh-tô 7:31, NW).
面白いことにツイッターとフェイスブック上で どのようにのもろさを定義しますか?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
この言葉をに留めて自問してください。
Hãy ghi nhớ điều này, có người nào đó cần được các em khuyến khích không?
モーサヤ5:2)王の言葉を受け入れ,それが真実であるという証を得,キリストを信じる信仰を働かせたことによって,の大きな変化と,自分を変えてより善い人になろうとする固い決意が生じました。
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
19 神の言葉 聖書が与えられており,その強力な音信を用いて偽りの教えを根こぎにしたりの正直な人を動かしたりできるのは,何とうれしいことでしょう。
19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng!
これらの約束された祝福を受ける最善の方法は,常にを清い状態に保つことであることを生徒が理解するように助ける。
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
7 りっぱな良いが聖書の中でどんな行為と幾度も結び付けられているかに注目してください。『
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
わたしはこれと同じを,太平洋地域の聖徒たちの中で見てきました。
Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương.
エホバは,わたしたちがを込めてご自分に仕えることを期待しておられます。(
Đức Giê-hô-va đòi hỏi chúng ta hầu việc Ngài hết lòng.
アルマ19:15-17を読み,ラモーナイ王の僕が神にを向けている様子を示している言葉や語句をこの中から見つけて,マーカーで印を付けてください。
Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế.
テモテ第二 3:13‐15)思いに取り入れる事柄はすべて多かれ少なかれあなたに影響を及ぼすのですから,鍵となるのは『あなたが物事をどのような人たちから学んでいるかを知り』,その人たちが自分自身の益ではなく,あなたの最善の益をにかけてくれている人であることを確かめることです。
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
神の言葉を読むと,思いとが開かれてエホバのお考えや目的が分かるようになり,神のお考えや目的をはっきり理解すると,生活は意味のあるものになります。
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
福音の原則の中で最も効果的でありながら時に応用するのが難しいのが,謙遜になることと,神の御に従うことです。
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
* 聖霊のささやきを聞いて理解できるようにあなたの思いとを備えるために,どのようなことが助けになるでしょうか。
* Điều gì giúp các em chuẩn bị tâm trí mình để nghe và hiểu được những lời thì thầm của Đức Thánh Linh?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 心を通わせる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.