辛い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 辛い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 辛い trong Tiếng Nhật.
Từ 辛い trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mặn, cay, cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 辛い
mặnadjective |
cayadjective いい味でしたが,あまりの辛さにしゃっくりが出て止まりませんでした。 Tôi thích món ăn đó, nhưng vì quá cay nên làm cho tôi bị nấc cụt! |
câynoun |
Xem thêm ví dụ
生体組織検査で 癌になりそうな事が はっきりと分かった事と 姉を癌で失った事から 彼女は予防的乳房切除という— 辛い決断をしたのです Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
2011年3月に行われたラボの試験では標本がスコヴィル値1,463,700を記録し、この時点で世界一辛いトウガラシとなった。 Một bài kiểm tra trong phòng thí nghiệm được thực hiện vào tháng 3 năm 2011 đã đo được một mẫu vật ở mức 1.463.700 đơn vị độ cay Scoville, chính thức xếp hạng nó là loại ớt cay nhất trên thế giới vào thời điểm đó. |
詩編 103:14)神は,わたしたちが年老いてゆくとか,病弱であるとか,家族や他の事柄に関する責務を抱えているとかいった辛い境遇にあるとしても,ご自分のもとに来て,ご自分との良い関係を培うよう望んでおられます。 Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài. |
家族が再び一緒に暮らすようになって,もう5年になりますが,別々に暮らしていた年月の辛い思い出は今でも残っています。 Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng. |
辛い経験を通して学んだ点についてこう述べています。「 ああいうクラブは,クリスチャンが行く所ではないですね」。 Dựa trên kinh nghiệm đau buồn, em cho biết quan điểm của mình: “Vũ trường không phải là nơi dành cho tín đồ Đấng Christ”. |
真っ暗に近い場所で日中ずっと水の中に立っているほうが辛いか,強烈な投光照明を正面から浴びせられることに夜通し耐えるほうが辛いか分からないほどでした。 Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm. |
苦闘している我が子を見るのは,とても辛く苦しいことでした。 Chúng tôi ước gì có thể bế và nâng niu cháu. |
私がここで話すことは かなり辛いものですが、 皆で協力しなければなりません Đó là một trong những lý do tôi muốn nói về điều này, bởi vì tôi nghĩ nó có thể rất đau đớn, và chúng ta thật sự phải vượt qua |
父と母は,どんなにか辛かったことでしょう。 Tôi nghĩ cha mẹ hẳn đã rất vất vả trong thời gian đó. |
正直に言うと 辛い想いをした夜でした Và tôi phải nói cho các bạn biết rằng đêm hôm đó cực kỳ kinh khủng với tôi. |
ナオミは,久しぶりに会ったそれら親戚の女性や近所の人たちに,自分がいかに辛い年月を過ごしてきたかを話しました。 Na-ô-mi kể cho những người bà con và láng giềng trước đây nghe về đời bà đã cay đắng ra sao. |
その辛い時期に,ルシアは温かい抱擁とキスで,わたしを何度も元気づけてくれました。 Trong những năm khó khăn ấy, Lucía thường khích lệ tinh thần tôi bằng những vòng tay trìu mến và những cái hôn làm tôi yên dạ. |
このような知識は,エホバの謙遜な僕たち,特に迫害や病気やうつ病その他の辛く苦しい状況にある僕たちにとって,本当に気持ちをさわやかにするものとなります。 Các tôi tớ hèn mọn của Đức Giê-hô-va cảm thấy thoải mái biết bao khi biết được điều này, nhất là những người đang chịu khổ vì bị bắt bớ, bệnh tật, chán nản hoặc gặp khó khăn khác! |
1975年,手持ちの資金が尽きたので,その地を去らなければなりませんでした。 非常に親しくなった愛する友人たちと別れるのはたいへん辛いことでした。 Năm 1975, khi tài chánh gia đình đã cạn, chúng tôi buồn vì phải về nước, chia tay với những người bạn mà chúng tôi rất yêu quý sau một thời gian quen biết. |
ですから バラク・オバマ氏が 大統領選で歴史的な勝利を 遂げたのとまさに同じ夜 レズビアンとゲイのコミュニティーは 非常に辛い敗北を味わったのです Vì vậy trong cùng một đêm mà Barack Obama chiến thắng nhiệm kì tổng thống lịch sử của mình, thì cộng đồng đồng tính đã phải chịu đựng một trong những thất bại đau đớn nhất |
大魚に呑み込まれる恐怖や屈辱も含め,あれほど辛い経験をしてきたのに,また,ニネベの人々に今にも降り掛かるという滅びについて一生懸命に警告したのに,この有様です。 Bây giờ sau khi trải qua mọi sự, kể cả sự khiếp đảm và nhục nhã vì bị cá lớn nuốt và sau khi tôi khó nhọc đi cảnh cáo những người Ni-ni-ve về sự hủy diệt sắp xảy ra, bây giờ xem này! |
マラキ 3:6)今も,不公正を憎み,人々の苦しみを見て辛く感じておられます。 (Ma-la-chi 3:6) Ngài ghét mọi hình thức bất công và không muốn thấy loài người chịu khổ. |
この観測で一番辛いのは 札をつけた後 何か月も待たなくてはいけないことです Vậy phần khó nhất của việc theo dấu, giờ là sau khi bạn đeo thẻ, phải đợi hàng tháng. |
とても辛い体験をしてきたために人一倍落胆しやすい人,もしかすると多少の自己憐憫さえ覚える人もいることでしょう。 Nhưng một số người trong chúng ta có thể dễ trở nên nản chí, hay tủi thân, hơn những người khác vì gặp phải nhiều chuyện bi thảm. |
間違いない事実です 違うと思われる方は フェイスブックの 近況報告で ベッドから出られないのは 背中が痛いのではなく 鬱で 毎朝ベッドから 出るのが辛いからだ なんて書き込めますか? Nó rất thật, và nếu bạn nghĩ rằng không phải thế, hãy tự hỏi bản thận điều này: Bạn có chịu ghi trên Facebook của mình rằng bạn khó khăn mãi mới ra khỏi giường bởi vì bạn bị đau lưng hay bạn thật vất vả và dai dẳng vực mình ra khỏi giường, sáng nào cũng vậy bởi vì bạn bị trầm cảm? |
辛い状況にあったからです Anh ta đối mặt với một tình huống cùng quẫn. |
最悪だったのは 今でも 辛くて言葉に出来ないのですが Đó là một điều thật đau đớn, khó có thể thành lời, kể cả bây giờ. |
それはとても辛いことでした。 Điều đó rất là khó cho tôi. |
そして卒業生たちに,辛い時には,パウロとシラスがフィリピで牢屋に入れられていた時に何をしたか,考えるよう勧めました。 Liên quan đến thời kỳ cam go, anh khuyên các học viên xem xét điều Phao-lô và Si-la đã làm khi họ bị giam cầm ở Phi-líp. |
最も辛かったのは 完全な無力感でした Với tôi, cảm xúc đáng sợ nhất là cảm thấy bất lực hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 辛い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.