笑 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 笑 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 笑 trong Tiếng Nhật.

Từ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cười, tiếng cười, Sorriso, Cười, cười mỉm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 笑

cười

(laugh)

tiếng cười

(laugh)

Sorriso

(smile)

Cười

(laughter)

cười mỉm

(smile)

Xem thêm ví dụ

() 他のみなさんも確認しましょう 20桁と言った時に座ったみなさん立ってください
(Tiếng cười) Hãy làm một lần nữa nhé, ai ngồi xuống ở khoảng 20, hãy đứng dậy lại lần nữa.
() これは去年の夏 人気になった頃の 1日あたりの視聴回数です
(Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước.
() 米国史を「抑圧」してるんです 政策として
(Cười) Chúng ta đàn áp nó.
() この種のロボットが さらに多く 研究されるようになるでしょ
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
() 途中であなたは落し物をしてしまいます
(Tiếng cười) Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó.
( ) 女王 なん か 知 ら ん さ
Bọn ta không hề yêu mến Nữ Hoàng.
() 長いこと青年期に留まっている人もいます()
(Cười) Nó có thể tiếp diễn trong một thời gian dài.
() アタチュルクは2つの根本的なことに気がつきました
(Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản.
そうそう トイレットペーパーでさえ 「ありがとう」なんて名前のがあります ()
Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn.
() それでそうしました
(Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm.
―会場() 「わかった それで?」
(Cười lớn) OK.
本っていうんですけど? () まず本を選んで それをスキャンします
(Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó.
こんな人だったらどうでしょう? () こんな人だったらどうでしょう? ()
Nhưng còn người này thì sao?
賞賛するぐらいの勢いです () モノ扱いですよね
(Cười lớn) Cái này là khách quan.
() 今 ここにもイグノーベル賞の 受賞者がいるはずです
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
() みんながYouTubeで学んでいるのは 物理や歴史ばかりではありません
Không chỉ có vật lý và lịch sử thế giới là thứ người ta học qua Youtube.
() 年齢です 50歳以上の人々は 若者よりも25%さらに感情的です
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.
彼らは返事しないだろうけど () 自動返信ならありえるでしょうね
Họ sẽ không hồi âm cho bạn-- (Cười) nhưng bạn sẽ nhận được một tin trả lời tự động.
絶対に ()(拍手)
Không bao giờ.
彼を見て思いました -- 「口ひげを生やすだけの毛根力はなさそうだ」 ()
Và rồi tôi nhìn anh ta, và như thể, "Tôi khá chắc là bạn không thể nuôi nổi một bộ ria mép."
() 私はこう考えるようになりました 移動とは 立ち止まることができてこそ 役に立ち その意味が わかるものなのだと
Và tôi đã bắt đầu nghĩ rằng thực sự, sự di chuyển cũng chỉ tốt ngang bằng sự tĩnh lặng thứ mà bạn có thể mang và cho vào tư duy.
() 「伯父さんは人種差別主義者だ」
(Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử."
原因を調べられる”() それでも医者は ”奥さん 私はただ 流産してほしくないだけだ”
nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai''
() 神経科学者として 研修室でネズミを使って 記憶の仕組みを 研究しています
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
世界平和の予言は? もちろんあります () より多くの議論が起きたでしょうか? 記録的なくらいに
(Cười) Thêm tranh cãi?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.