硝酸カルシウムアンモニウム trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 硝酸カルシウムアンモニウム trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 硝酸カルシウムアンモニウム trong Tiếng Nhật.

Từ 硝酸カルシウムアンモニウム trong Tiếng Nhật có các nghĩa là thải ra, đuổi ra, thu vào đĩa, ngăn lại, ghế ngồi ở nhà tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 硝酸カルシウムアンモニウム

thải ra

(can)

đuổi ra

(can)

thu vào đĩa

(can)

ngăn lại

(can)

ghế ngồi ở nhà tiêu

(can)

Xem thêm ví dụ

考えてみてください: カルシウム豊富なニワトリの卵の殻は,硬く見えますが,実際には顕微鏡サイズの小さな穴が8,000個も開いています。
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
それで乳糖不耐症の人は,別のカルシウム源を探さなければなりません。
Vì vậy những người không dung nạp được lactose nên tìm những nguồn canxi khác.
成分は、原料などによって異なるが、主にリン酸三カルシウム(またはヒドロキシアパタイト)57 - 80%、炭酸カルシウム6 - 10%、活性炭7 - 10%からなる。
Thành phần của nó phụ thuộc vào việc nó được sản xuất từ loại xương nào và bằng cách nào; tuy nhiên, về thành phần hóa học chủ yếu nó chứa tricanxi photphat (hoặc hydroxylapatit) 57-80%, canxi cacbonat 6-10% và than hoạt tính 7-10%.
ひょうたんの頭部にカルシウムが 堆積しているのが見えます
Bạn có thể nhìn thấy đá vôi hình thành trên cây bầu Poporop.
ランタンは、1839年に彼が硝酸セリウムを加熱して部分分解し、生成した塩を硝酸で処理していた時に発見した。
Năm 1839, Mosander phát hiện ra Lantan khi phân tích từng phần một mẫu nitrate cerium bằng cách nung rồi xử lý muối thu được với axít nitric pha loãng.
クマノミが分泌するアンモニウムは,イソギンチャクの成長を早めます。
Chất a-mô-ni mà cá hề thải ra kích thích hải quỳ phát triển.
ところが精錬された金でさえ,塩酸と硝酸を3:1で混合した王水に触れると,滅びる,つまり溶解してしまいます。
Ấy thế mà ngay cả vàng tinh luyện cũng hư nát, hay tan chảy, khi tác dụng với dung dịch ba phần a-xít hy-đrô-clo-rích với một phần a-xít nitric.
カルシウムが 世界中の砂漠から 煤が はるか遠くの山火事から メタン が太平洋のモンスーンから これらの物質は温暖な地方から 遠く寒冷な地に漂ってきました
Chúng ta có thể thấy can-xi từ các sa mạc trên thế giới, muội từ những vụ cháy rừng xa xăm, mê-tan, chất cho thấy cường độ gió mùa ở Thái Bình Dương, tất cả được gió từ những vĩ độ ấm áp hơn cuốn theo để tới chốn xa xôi lạnh lẽo này.
『L.A. Muscle magazine』 は 女性の40~50%がPMSに悩んでいると 警告しており 精神的にも肉体的にも 女性の健康に影響を及ぼすと言います 『ウォール・ストリート・ジャーナル』すら 数年前に カルシウムでPMSを治療する 記事を載せており 「毎月 魔女になっていませんか?」と 女性読者に尋ねています
Muscle nói rằng 40% đến 50% phụ nữa có PMS, và rằng PMS có vai trò quan trọng với tinh thần và thể chất phụ nữ, và vài năm trước, ngay cả tờ Wall Street Journal cũng có một bài báo viết về cách dùng Canxi để trị PMS, và hỏi người đọc nữ rằng, "Bạn có biến thành một mụ phù thủy mỗi tháng không?"
海水を蒸発させるとき まず最初に結晶するのは 炭酸カルシウムです
Khi bạn làm nước biển bay hơi, thứ đầu tiên kết tinh là canxi cacbonat.
骨を作るのに必要なカルシウムを赤ちゃんに供給するために,牛乳を普段よりたくさん飲む必要があります。
Bạn cần uống sữa nhiều hơn (ăn “phó mát” cũng tốt) để cung cấp vôi giúp cho thai nhi cấu tạo xương cốt.
それ以下だと,月ごとの生理を調整するのに必要なホルモンが生成されにくくなることもあり,骨のカルシウム量が減少し,骨粗鬆症になる可能性がある,とフォーリャ紙は述べている。
Mặt khác, tờ Globe cũng cho biết những người trẻ không mang nặng tinh thần vật chất như thế thì ít bị áp lực và lo lắng, ít than phiền vì căng thẳng, nhưng có thêm lòng tự trọng và quan hệ tốt hơn với cha mẹ.
当然ながら,牛乳は主要なカルシウム源であり,カルシウムが不足すると骨粗鬆症になる危険があります。
Dĩ nhiên, sữa là nguồn canxi chính, và không ăn vào đủ canxi có thể dẫn đến chứng loãng xương.
わずかな量のシュウ酸カルシウムを摂取しただけでも、口と喉にひどい灼熱感を持って腫れ、窒息をもたらす。
Một lượng nhỏ canxi oxalat đủ để gây ra ngứa và nóng rát mạnh trong miệng và họng, sưng và ngạt thở.
ビタミンA,C,Eのほかに,カリウム,カルシウム,無機塩類が含まれています。
Nó chứa vitamin A, C và E, chất kali, canxi và muối khoáng.
延髄組織はカルシウムで構成されており 動物や鳥が妊娠する際に カルシウムの貯蔵庫の 働きをします
Mô tủy sống được cấu thành từ can-xi, hay cơ bản là kho lưu trữ can-xi, khi một con vật mang thai, hay khi một con chim đẻ trứng.
カルシウム Ca 20
canxi Ca 20
研究によると,カリウムやカルシウムを多く摂取すると,血圧を下げることができるようです。
Các nghiên cứu đề nghị là ăn nhiều chất kali (potassium) và canxi (calcium) có thể hạ huyết áp.
さらに,ヒカマにはカルシウム,リン,ビタミンCなどが豊富に含まれています。
Những dưỡng chất khác chứa trong của sắn gồm calcium, phospho, và sinh tố C.
ビタミンDには くる病や カルシウム代謝障害を防ぐ効果があります
Vitamin D tốt cho bạn--nó ngăn bệnh còi xương, nó ngăn ngừa sự trao đổi chất canxi, công cụ quan trọng.
ここで私とバクテリアのコラボレーションの出番です カルシウム カリウム マグネシウムのような 金属を苦汁から 収集していきます
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
19世紀前半、ヴィリニュス大学教授のイグナス・フォンベルガスはドルスキニンカイの水の化学構成を分析し、多くのカルシウム、ナトリウム、カリウム、ヨウ素、臭素、鉄分そしてマグネシウムが含まれていることを発見した。
Trong những năm đầu thế kỷ 19, Ignacy Fonberger, một giáo sư tại Đại học Vilnius, phân tích thành phần hóa học của vùng nước Druskininkai và cho thấy rằng chúng có chứa một lượng lớn canxi, natri, kali, iốt, sắt, brôm và ma nhê.
カルシウムとマグネシウムを補給する
• Dùng thêm chất canxi và magiê
次亜 塩素 酸 ナトリウム 、 硝酸 アンモニウム
Sodium hypochlorite, ammonium nitrate.
5 bar以上の気圧下では、雲はアンモニアや硫化アンモニウム、硫化水素、水から成っているかもしれない。
Với áp suất trên 5 bar, các đám mây có thể chứa amoniac, amoni sunfua, hiđrô sunfit và nước.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 硝酸カルシウムアンモニウム trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.