現認 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 現認 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 現認 trong Tiếng Nhật.
Từ 現認 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là người chứng kiến, người mục kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 現認
người chứng kiến(eyewitness) |
người mục kích(eyewitness) |
Xem thêm ví dụ
2001年の研究報告書で、METAグループ(現ガートナー )のアナリスト、ダグ・レイニーはビッグデータの特性としてボリューム(volume、データ量)、速度(velocity、入出力データの速度)、バラエティ(variety、データ種とデータ源の範囲)があると定義した。 Trong báo cáo nghiên cứu năm 2001 và những diễn giả liên quan, META Group (bây giờ là Gartner) nhà phân tích Doug Laney định nghĩa những thách thức và cơ hội tăng dữ liệu như là 3 chiều, tăng giá trị dữ liệu, tốc độ vào ra của dữ liệu (velocity), và khổ giới hạn của kiểu dữ liệu (variety). |
3 また、 人々 ひとびと が 自 じ 分 ぶん の 1 行 おこな い に 応 おう じて 2 裁 さば かれる こと、そして 現 げん 世 せ で の 彼 かれ ら の 行 おこな い が 善 よ く、 心 こころ の 望 のぞ み も 善 よ かった なら ば、 彼 かれ ら が 終 お わり の 日 ひ に 善 ぜん なる もの に 3 回復 かいふく される こと は、 神 かみ の 4 正 せい 義 ぎ に とって 必 ひつ 要 よう で ある。 3 Và điều cần thiết cho acông lý của Thượng Đế là loài người phải được bxét xử tùy theo cviệc làm của họ; và nếu việc làm của họ trong đời này là điều thiện và những ước muốn trong lòng họ cũng tốt như vậy, thì đến ngày sau cùng, họ cũng được dphục hồi lại với những gì tốt đẹp. |
29 まことに、ほか の 国 くに 々 ぐに の 火 ひ と 暴 ぼう 風 ふう 雨 う と 1 立 た ち 込 こ める 煙 けむり の こと を 2 伝 つた え 聞 き く 時 じ 代 だい に、それ は 現 あらわ れ 出 で る。 29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài; |
彼 かれ は 示 じ 現 げん を 見 み た。 彼 かれ は その こと を 知 し って おり、 天 てん の 下 した の あらゆる 迫 はく 害 がい も、その 事 じ 実 じつ を 変 か える こと は できなかった。 たとえ 迫 はく 害 がい されて 死 し に 至 いた ろう と も、それでも 彼 かれ は、 自 じ 分 ぶん が 光 ひかり を 見 み 、 自 じ 分 ぶん に 語 かた りかける 声 こえ を 聞 き いた こと を 知 し って いた の で あり、 最 さい 後 ご の 一息 ひといき まで 知 し って いた こと だろう。 全 ぜん 世 せ 界 かい も、 彼 かれ に そう で ない と 考 かんが え させ、 信 しん じ させる こと は できなかった。 Ông đã trông thấy khải tượng, ông biết là ông đã trông thấy, và tất cả những sự ngược đãi dưới gầm trời này không thể làm đảo lộn sự thật được; và dù cho họ có ngược đãi ông đến chết, thì ông vẫn biết, và biết cho đến hơi thở cuối cùng của mình, rằng ông đã trông thấy một ánh sáng và nghe một tiếng nói phán với ông, và tất cả thế gian không thể làm cho ông suy nghĩ hay tin tưởng ngược lại được. |
ギデオン に 遣 つか わされた 人々 ひとびと は 彼 かれ ら に、 自 じ 分 ぶん たち の 妻 さい 子 し に 起 お こった すべて の こと を 告 つ げ、また レーマン 人 じん に 自 じ 分 ぶん たち の 所 しょ 有 ゆう する すべて の もの の 半分 はんぶん を 貢 みつ ぎ 物 もの として 納 おさ める こと に よって、その 地 ち を 所 しょ 有 ゆう できる と、レーマン 人 じん から 認 みと められた こと を 話 はな した。 Và những người của Ghê Đê Ôn kể cho họ nghe tất những gì đã xảy ra cho vợ con họ, và rằng dân La Man đã bằng lòng cho họ chiếm hữu xứ sở bằng cách phải nộp triều cống cho dân La Man phân nửa tất cả những gì họ có. |
さらに 深 ふか く 考 かんが える と、 宗教 しゅうきょう に 関 かん する ひどい 争 あらそ い と 騒 さわ ぎ の まっただ 中 なか で、だれ も 福 ふく 音 いん の 儀 ぎ 式 しき を 執 しっ 行 こう する 神 かみ から の 権能 けんのう を 持 も って いなかった こと を 認 みと める の も 同 おな じく 容 よう 易 い で あった。 Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm. |
現段階では、サイトの言語にかかわらず、一部の言語でのみこのブロック機能がサポートされています。 Hiện tại, chúng tôi chỉ có thể hỗ trợ chặn danh mục cho một nhóm ngôn ngữ giới hạn, bất kể ngôn ngữ của trang web là gì. |
" 投票 日 に は 清 き 1 票 を 現 市長 に " Hãy tái bầu cử thị trưởng Red Thomas. |
58 わたし が 示 じ 現 げん を 見 み た と 主 しゅ 張 ちょう し 続 つづ けた ので、わたし に 対 たい する 1 迫 はく 害 がい は なお も 続 つづ き、 妻 つま の 父 ちち の 家 か 族 ぞく は、わたしたち が 結 けっ 婚 こん する こと に ひどく 反対 はんたい した。 58 Vì tôi vẫn khăng khăng quả quyết rằng tôi đã trông thấy một khải tượng nên asự ngược đãi vẫn tiếp tục theo đuổi tôi mãi, và gia đình bên cha vợ tôi hết sức phản đối việc hôn nhân của chúng tôi. |
10 その 後 のち 、もろもろ の 国 こく 民 みん 、すなわち 異 い 教 きょう の 諸 しょ 国 こく 民 みん 、および 1ヨセフ の 家 いえ に、 彼 かれ ら の 救 すく い の 福 ふく 音 いん を 確 かく 信 しん させる ため、 主 しゅ の 腕 うで が 力 ちから を もって 2 現 あらわ される 日 ひ が 来 く る。 10 Và rồi sẽ đến ngày mà cánh tay của Chúa sẽ để alộ ra một cách mãnh liệt để thuyết phục các quốc gia, các nước ngoại đạo, cùng gia tộc bGiô Sép, về phúc âm mang lại sự cứu rỗi cho họ. |
考えてみると 現世代の自動運転車は 人間が人間のために作った交通網に 参画しようとしているだけです Nếu bạn nghĩ về nó, thế hệ ô tô tự điều khiển chỉ đang cố tìm cách thâm nhập vào mạng lưới giao thông tạo bởi con người và vì con người. |
8 まことに、わたし の 民 たみ が わたし の 戒 いまし め を 守 まも り、この 1 聖 せい なる 家 いえ を 2 汚 けが さなければ、わたし は 僕 しもべ たち に 3 現 あらわ れて、わたし 自 じ 身 しん の 声 こえ を もって 彼 かれ ら に 語 かた る で あろう。 8 Phải, ta sẽ axuất hiện cho các tôi tớ của ta trông thấy, và nói với họ bằng tiếng nói của chính ta, nếu dân ta biết tuân giữ những giáo lệnh của ta, và không làm bô uế cngôi nhà thánh này. |
18 彼 かれ ら は 預 よ 言 げん 者 しゃ たち が 長年 ながねん これら の こと に ついて 証 あかし して きた こと、また かつて 告 つ げられた しるし が すでに 現 あらわ れた こと を 知 し った から で ある。 そして 彼 かれ ら は、 自 じ 分 ぶん たち の 罪 ざい 悪 あく と 不 ふ 信 しん 仰 こう の ため に 恐 おそ れ 始 はじ めた。 18 Vì họ biết rằng, các vị tiên tri đã làm chứng về những điều này từ nhiều năm qua, và điềm triệu được nói đến trước kia nay đã đến; và họ bắt đầu thấy sợ hãi vì sự bất chính và sự chẳng tin của mình. |
第二次世界大戦が終わるころ,カリスマ的な軍事指導者エンベル・ホジャが頭角を現わすようになりました。 Thế Chiến II vừa kết thúc thì Enver Hoxha, một lãnh tụ quân sự có uy thế nổi lên. |
1994年より現名称に変更された。 Nó đã đổi tên như hiện tại từ năm 1994. |
わたしたち が この 行 こう 為 い を やめ なければ まさに 何 なに が 起 お こる か を、 主 しゅ は 示 じ 現 げん と 啓 けい 示 じ に よって わたし に 示 しめ して ください ました。 Chúa đã cho tôi thấy bằng khải tượng và mặc khải chính xác điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta không chấm dứt sự thực hành này. |
17 これ が、わたしたち の 父 ちち が 言 い おう と した こと です。 また 父 ちち は、この こと は 彼 かれ ら が 異 い 邦 ほう 人 じん に よって 散 ち らされる まで 起 お こらない と 言 い って います。 また 父 ちち は、この こと が 異 い 邦 ほう 人 じん を 通 とお して 起 お こり、 主 しゅ が ユダヤ 人 じん 、すなわち イスラエル の 家 いえ に よって 1 拒 こば まれる ので、 主 しゅ が 御 ご 自 じ 分 ぶん の 力 ちから を 異 い 邦 ほう 人 じん に 現 あらわ される ため に それ が 起 お こる と 言 い って います。 17 Và đó là điều mà cha chúng ta muốn nói; và ông muốn nói rằng việc ấy sẽ không xảy ra cho đến sau khi chúng bị Dân Ngoại phân tán; và ông muốn nói rằng, việc ấy sẽ do Dân Ngoại gây ra, để Chúa có thể tỏ quyền năng của Ngài cho Dân Ngoại biết, vì Ngài sẽ bị dân Do Thái hay gia tộc Y Sơ Ra Ên achối bỏ. |
36 前 まえ に 言 い った よう に、それら の 日 ひ に 1 艱難 かんなん が あり、 天 てん の 力 ちから が 揺 ゆ り 動 うご かされた 後 のち 、 人 ひと の 子 こ の しるし が 天 てん に 現 あらわ れる で あろう。 その とき、 地 ち の すべて の 民族 みんぞく は 嘆 なげ き、そして 力 ちから と 大 おお いなる 栄 えい 光 こう と を もって 人 ひと の 子 こ が 天 てん の 雲 くも の 中 なか を 2 来 く る の を 見 み る で あろう。 36 Và, như ta đã nói trước đây, sau asự hoạn nạn của những ngày ấy, và các thế lực của các tầng trời sẽ rúng động, thì lúc ấy điềm triệu về Con của Người sẽ hiện ra ở trên trời, và lúc ấy, mọi chi tộc trên thế gian sẽ than khóc; và họ sẽ trông thấy Con của Người ngự trên mây trời mà bxuống, với đại quyền và đại vinh; |
カリフォルニア州裁判所の システム開発では 現段階で 20億ドルの血税をかけながら 今だに まだ機能していません Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô-la, mà vẫn không hoạt động. |
奴 が 本性 を 現 し た Anh ta chỉ hạ các điệp viên. |
17 そして、また 別 べつ の 勢 いきお い の ある 男 おとこ が 現 あらわ れた。 彼 かれ は ヤレド の 兄 きょう 弟 だい の 子 し 孫 そん で あった。 17 Và chuyện rằng, lại có một người hùng mạnh khác nổi lên. Người này là con cháu của anh của Gia Rết. |
35 さて、イエス は 祈 いの り 終 お える と、また 弟 で 子 し たち の ところ に 来 き て 彼 かれ ら に 言 い われた。「 わたし は すべて の ユダヤ 人 じん の 中 なか で、これほど の 深 ふか い 1 信 しん 仰 こう を 見 み た こと が ない。 わたし は、 彼 かれ ら の 2 不 ふ 信 しん 仰 こう の ゆえ に、この よう に 大 おお きな 奇 き 跡 せき を 彼 かれ ら に 現 あらわ す こと が できなかった。 35 Và chuyện rằng, khi Chúa Giê Su cầu nguyện xong, Ngài trở lại chỗ các môn đồ và phán cùng họ rằng: Ta chưa bao giờ thấy một ađức tin lớn lao như thế này giữa tất cả những người Do Thái; vậy nên, ta không thể cho chúng thấy những phép lạ lớn lao như thế này, vì bsự chẳng tin của chúng. |
それで,「メリアム・ウェブスター大学生用辞典」(第11版,英語)は「プロテスタント」をこう定義しています。「 法王の普遍的権威を否定し,信仰のみによる義認,全信者の祭司職,啓示された真理の唯一の源としての聖書の第一位性という宗教改革理念を堅持する幾つかの教会宗派の成員」。 Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”. |
16 そして 彼 かれ ら は、 力 ちから の 限 かぎ り 主 しゅ の 名 な を 呼 よ び、ついに 一 ひと 人 り の レーマン 人 じん の 女 おんな を 除 のぞ いて、 全 ぜん 員 いん が 地 ち に 倒 たお れて しまった。 この 女 おんな は 名 な を エービシ と いい、 父 ちち の 驚 おどろ く べき 示 じ 現 げん の ため に、 何年 なんねん も 前 まえ から すでに 主 しゅ に 帰 き 依 え して いた。 16 Và chuyện rằng, họ đã cầu gọi danh của Chúa với tất cả tấm lòng nhiệt thành của mình, cho đến khi tất cả bọn họ đều ngã xuống đất, trừ một người đàn bà La Man có tên là A Bích, là người đã cải đạo theo Chúa từ nhiều năm nay, nhờ một sự hiện thấy kỳ diệu của phụ thân mình— |
ポルトガルのブラジルへの植民は1532年にポルトガル王の名の下に建設されたサンヴィセンテ植民地に始まり、その後の300年間にわたって徐々に西へ拡張、境界のほとんどが現ブラジル国境に近い形で成立するに至った。 Người Bồ Đào Nha tiến hành định cư thường xuyên bắt đầu vào năm 1532, và trong 300 năm sau đó họ khuếch trương về phía tây với tốc độ chậm cho đến khi vươn tới gần như toàn bộ biên giới Brasil hiện tại. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 現認 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.