息切れ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 息切れ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 息切れ trong Tiếng Nhật.

Từ 息切れ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hết hơi, thở hổn hển, đứt hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 息切れ

hết hơi

verb

thở hổn hển

verb

1か月たつと,せき,鼻詰まり,疲労,息切れなどが減り始めます。
Sau một tháng, bạn sẽ bớt ho, nghẹt mũi, mệt mỏi và thở hổn hển.

đứt hơi

verb

Xem thêm ví dụ

しかし,胸の圧迫感や痛み,動悸,激しい息切れ,目まい,吐き気などの症状が現われたら,歩くのをやめてすぐに医師に診てもらってください。
Tuy nhiên, nếu có triệu chứng đau thắt ngực, tim đập mạnh, khó thở nghiêm trọng, chóng mặt hoặc buồn nôn, hãy ngừng lại và chăm sóc sức khỏe ngay.
症状には,息切れ,頭痛,吐き気,吹き出物,食欲不振,理由のない怒り,神経過敏,消極的思考が含まれます。「
Những triệu chứng ấy gồm: khó thở, nhức đầu, buồn nôn, da nổi mẩn, biếng ăn, dễ cáu gắt, bồn chồn và bi quan.
こんなときどうしますか? アフリカに帰って 寝る前に 胸の痛み、息切れ、発汗が始まったら?
Đã có ai ở đây từng thắc mắc rằng chuyện gì sẽ xảy ra nếu bạn trở về phòng vào ban đêm và bắt đầu đau ngực, khó thở, vã mồ hôi?
クラウスは,何週間か息切れを経験していたにもかかわらず,「その症状を深刻には考えていませんでした」と言います。
“TÔI đã xem thường những triệu chứng”, Claus giải thích, mấy tuần nay anh bị chứng thở dồn.
甲板にたどり着いたときの彼の息遣いはごく普通で,息切れはありませんでした。
Khi ông leo tới boong tàu, hơi thở của ông vẫn bình thường và chẳng nhọc nhằn chút nào.
約1か月後に 肺は健康になり 咳や息切れが少なくなります
Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng, những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm.
私の息切れと動悸が治まるかもしれないし
Có thể nó sẽ giúp tôi thở đều.
私の息切れと動悸が治まるかもしれないし
Có lẽ cũng giúp tôi bình tĩnh lại hơn.
実際には,息切れ,肥満,胸の痛みなど,徴候や因子が無視されがちなのです。
Sự thật là những dấu báo hiệu như trên và thêm vào những yếu tố phụ như khó thở, béo phì và đau ngực thường bị lờ đi.
パンダ 息切れ
Hen suyễn gấu trúc.
すぐ に 息切れ する わ それ で も い い って 言 う の ?
Thế thì có lợi gì chứ?
せきや息切れも起きます。
Nó gây cho người hút chứng ho và thở hổn hển.
子どもたちは 高校を出る頃には どんな状況かに関わらず みんな息切れしています
Và bọn trẻ, không thèm quan tâm chúng sẽ đi đâu khi xong trung học, chúng thở dài.
ある姉妹は息切れがひどく,30分に1軒しか訪問できませんでした。
Chẳng hạn, một chị hay bị khó thở chỉ đi được một nhà mỗi 30 phút.
第2期はおよそ16時間後に始まる間質性肺炎で、せき、息切れ、強い疲労感を伴う。
Giai đoạn hai là viêm phổi do hóa chất, thông thường nó bắt đầu sau khoảng 16 giờ với các triệu chứng như ho, khó thở và cực kỳ mệt mỏi.
しかし本人はほとんど覚えていません。 毎晩,不規則な高いびきをかき,がばっと起きて目を覚ますと息切れしていることもありました。
Ban đêm, anh ngáy to và không đều, thỉnh thoảng giật mình tỉnh giấc vì khó thở.
1か月たつと,せき,鼻詰まり,疲労,息切れなどが減り始めます。
Sau một tháng, bạn sẽ bớt ho, nghẹt mũi, mệt mỏi và thở hổn hển.
確かに,日本の喫煙者も,他の国の喫煙者と同じ症状が表われるのを経験しています。 吐き気,息切れ,しつこいせき,胃痛,食欲不振,風邪にかかりやすい,などがそれで,やがては肺ガンや心臓病などの問題で早死にする恐れがあります。
Vâng, những người Nhật hút thuốc cũng có cùng các triệu chứng như những người hút thuốc ở nơi khác—nôn mửa, khó thở, ho dai dẳng, đau bụng, ăn mất ngon, dễ bị cảm và có lẽ cuối cùng chết sớm vì ung thư phổi, bệnh tim hoặc những bệnh khác.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 息切れ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.