細部まで行き届いた trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 細部まで行き届いた trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 細部まで行き届いた trong Tiếng Nhật.

Từ 細部まで行き届いた trong Tiếng Nhật có các nghĩa là hoàn toàn, tỉ mỉ, kỹ lưỡng, chăm chút, quá kỹ càng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 細部まで行き届いた

hoàn toàn

tỉ mỉ

(meticulous)

kỹ lưỡng

chăm chút

quá kỹ càng

(meticulous)

Xem thêm ví dụ

サイエンティフィック・アメリカン誌(Scientific American)の熟練記者は,「宇宙のさん然たる細部がはっきり見えてくるにつれ,それがどうしてそうなったかを単純な理論で説明することはいよいよ難しくなるだろう」と述べています。
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
そのようなダンサーは ダンスを細部から作り込みます
Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên.
で も 細部 が 重要
Nhưng mọi chi tiết đều quan trọng.
「高等批評」(または「歴史的批判法」)とは,聖書の各書について,その著者,用いられた資料,書かれた時期などに関する細部の事項を知ろうとする聖書研究の手法を表わす語です。
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
その兄弟は,王国会館の日々の運営を組織し,王国会館が清潔で手入れの行き届いた状態に保たれるよう,また十分な備品があるようにします。
Anh sắp xếp hoạt động ngày này qua ngày kia của Phòng Nước Trời, đảm bảo sao cho phòng họp được giữ sạch, được bảo trì đúng mức và đủ vật liệu cần dùng.
ですから証人たちは,スタジアムが手入れの行き届いたよい状態に保たれるよう,自分たちにできることを快く行なっています。
Vì thế, Nhân Chứng vui lòng làm những gì họ có thể làm để giúp giữ sân vận động cho tốt.
真鍮をフォトエッチングして作った細部や 模様を描いたアクリルの表層も見えますね
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
そして建物の細部の設計はすべて 空間に命を吹き込んで 住人のために提供する ということに向けられました
Giá trị cụ thể của tất cả những thứ chúng tôi thiết kế là sự sinh động hóa không gian và mở ra không gian cho cư dân.
運営委員会は,それら長老団の指導のもとで働いて,会館の清掃状況を見守り,管理が行き届くよう,また備品が十分に備わっているようにします。
Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết.
5 その家をもっとじっくり調べてみると,元々は良くできていて注意も十分に行き届いている様子が見られます。
5 Nhưng khi bạn xem xét kỹ hơn về kiến trúc, bạn thấy rằng cái nhà đó ban đầu được xây cất rất khéo léo và chứng tỏ đã được chăm lo chu đáo.
上: イタリアのローマにあるティツスの凱旋門の細部(西暦70年にエルサレムの神殿から運び出されるラッパが描かれている)。
Hình trên: Chi tiết trên Khải Hoàn Môn Titus ở Rô-ma, Ý, mô tả kèn trompet lấy từ đền thờ Giê-ru-sa-lem vào năm 70 công nguyên (CN).
細部の情報が調和しているのは注目すべき点ですが,明らかにこれは意図的なものではありません。
Sự hòa hợp giữa các chi tiết này thật đáng chú ý, và rõ ràng là vô tình mà thôi.
通常の脳は 細部を無視するんですね
Đó là vì bộ óc bình thường bỏ qua các chi tiết.
多くの人は,震災に対する証人たちの対応が迅速で行き届いていたことに感銘を受けました。
Sự kiện các Nhân-chứng đã nhanh chóng và chu đáo đáp ứng nhu cầu khi tai ương xảy ra đã khiến nhiều người có ấn tượng tốt.
皆さんや家族に仕えることを通して献身的に主に仕える男女から教えや支えを受けることのできる,霊感に基づき,細部にわたり整えられた組織を有する教会を見つけるために,あなたはどこへ行くのでしょうか。
Anh chị em sẽ đi đâu để tìm thấy một cơ cấu tổ chức chi tiết và đầy soi dẫn của Giáo Hội mà qua đó được giảng dạy và hỗ trợ bởi những người nam và người nữ đã hết lòng cam kết phục vụ Chúa bằng cách phục vụ anh chị em và gia đình mình?
7 (イ)王国会館を手入れの行き届いた状態にきちんと保つため,毎年どんなことが行なわれますか。(
7. (a) Mỗi năm cần làm gì để Phòng Nước Trời được bảo trì tốt?
ホセの細部へのこだわりを見てくれよ
Ừ thì, hãy nhìn sự chú tâm của Jose đến chi tiết.
交わりは必ず監督の行き届いたものにし,制御できる規模にとどめておきます。
Họ cố sắp xếp để buổi họp mặt được trông nom chu đáo và có số người dự vừa phải.
相次ぐ発見により,細部にわたる正確さが非常に多くの点で証明され,史料としての聖書の価値に対する評価が高まってきた」。
Albright, một nhà khảo cổ học bỏ ra nhiều thập niên khai quật vùng Palestine, có lần đã nói: “Hết khám phá này đến khám phá nọ đã xác minh sự chính xác của vô số chi tiết, và đã khiến người ta ngày càng công nhận giá trị của Kinh Thánh là một nguồn lịch sử”.
エフェソス 6:4)どんなに配慮が行き届いていても,子どもが反抗的になり,エホバに仕えるのをやめることもあり得ます。
(Ê-phê-sô 6:4) Ngay dù được nuôi nấng dạy dỗ thật đầy đủ, đứa con vẫn có thể nổi loạn và ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va.
体に刻まれた 傷痕やシワといった細部には 人生の物語が 刻まれているように
Những chi tiết nhỏ trên cơ thể chúng ta như vết sẹo hay nếp nhăn sẽ nói lên câu chuyện đời ta.
古代ユダヤ人のその後の歴史は,イザヤの預言が細部にわたって成就したことを証明しています。
Lịch sử của dân Do Thái cho thấy lời tiên tri của Ê-sai được ứng nghiệm từng chi tiết.
親の監督が行き届かないと,問題に陥りやすくなります。
Thiếu sự giám sát của cha mẹ có thể dẫn tới rắc rối.
そのすぐ後,ペテロとほかの3人の使徒は,イエスが「事物の体制の終結」について細部に及ぶ預言をするのを聞きました。
Chẳng bao lâu sau đó, Phi-e-rơ và ba sứ đồ khác được nghe Chúa Giê-su tiên tri chi tiết về “sự cuối cùng của hệ thống mọi sự” (NW).
この写真の着物は水に濡れなかった部分の色や 細部の模様を利用して人手で描き直したりして 組み立てました
Chiếc kimono trong bức ảnh này gần như phải được vẽ lại bằng tay, hoặc chắp ghép, từ các phần màu sắc và chi tiết còn lại chưa bị nước làm hư hại.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 細部まで行き届いた trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.