wystawić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wystawić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wystawić trong Tiếng Ba Lan.

Từ wystawić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là trưng bày, bày, phô bày, đặt, danh sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wystawić

trưng bày

(show)

bày

(show)

phô bày

(show)

đặt

(stick)

danh sách

Xem thêm ví dụ

Odpowiedź znajdujemy w Liście do Hebrajczyków 11:17-19: „Przez wiarę Abraham przyniósł na ofiarę Izaaka, gdy był wystawiony na próbę, i ofiarował jednorodzonego, on, który otrzymał obietnicę, do którego powiedziano: Od Izaaka nazwane będzie potomstwo twoje.
Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu.
Jednego z moich nauczycieli, dobrego człowieka, wystawiono na publiczne pośmiewisko jak przestępcę.
Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm.
W tym przypadku, idea nie polega na wpływie mojej wagi na twoją, czy też preferencyjnym tworzeniu więzi ze względu na podobny rozmiar ciała, ale raczej na tym że wspólnie jesteśmy wystawieni na wpływ czegoś takiego jak np. siłownia która powoduje że oboje tracimy wagę w tym samym czasie.
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
Mark Walton z serwisu GameSpot wystawił grze ocenę 6/10, krytykując przewidywalną historię, protagonistę, którego nie da się polubić, brak interesujących misji oraz mierną kluczową zawartość.
Mark Walton - làm việc cho website Gamespot chấm điểm Rogue 6/10, chỉ trích cốt truyện quá dễ phán đoán, nhân vật chính không có gì đặc trưng, thiếu đi các nhiệm vụ thú vị cũng như cốt truyện khá mỏng - chưa đào sâu được vào gốc rễ.
Duchowny zachęcił go, by wystawił Boga na próbę i złożył duży datek.
Mục sư của anh xúi anh thử Đức Chúa Trời bằng cách đóng góp một món tiền lớn.
Zaraz później wystawiono wznowienie Fedry Racine’a (24 stycznia), następnie Patron Bénic Gastona de Wailly’ego (14 marca), Samarytankę Octave’a Fauilleta (25 marca) oraz Damę kameliową Aleksandra Dumasa 9 kwietnia.
Tiếp theo đó là các vở Phèdre của Racine (24 tháng 2), Dalila của Octave Feuillet (8 tháng 3), Patron Bénic của Gaston de Wailly (14 tháng 3), La Samaritaine của Edmond Rostand (25 tháng 3), và Trà hoa nữ của Alexandre Dumas con ngày 9 tháng 4.
1-3. (a) Co mogłoby wystawić chrześcijanina na niebezpieczeństwo duchowe?
1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng?
Z uwagi na brak historii choroby nie jestem w stanie wystawić diagnozy.
Um, vì không có hồ sơ bệnh án của cô ấy... Tôi cũng không biết định bệnh thế nào.
Aby określić żywotność takich patogenów, badacze umieścili pałeczki okrężnicy (Escherichia coli) na pajęczynach, po czym wystawili je na działanie świeżego powietrza.
Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời.
Wystawię?
Sân khấu?
Korzenie nie mają miejsca, żeby się rozwinąć, a kiełkujące rośliny są wystawione na palące słońce i usychają.
Vì thế, rễ không thể đâm sâu, cây non bị cháy nắng và tàn héo.
Nie mogłam wystawić się na wścibskie oczy.
Em không dám đối diện với những ánh mắt tò mò.
Wystawcie działa, ruszajcie się!
Đặt súng xuống!
Audiolodzy twierdzą, że im dłużej wystawieni jesteśmy na odgłosy przekraczające 85 decybeli, tym większe może być upośledzenie słuchu.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
Opuściłem komisję pogodzony z faktem, że nie spodobała [im] się odpowiedź, jakiej udzieliłem [...] i że z pewnością wystawią mi bardzo niskie noty.
“Tôi rời khỏi buổi họp và chấp nhận sự thật là [họ đã không] thích những câu trả lời tôi đưa ra ... và chắc chắn là sẽ cho tôi điểm rất thấp.
16 Obecnie możemy być wystawieni na podobne próby, jak owi pierwsi uczniowie.
16 Ngày nay, chúng ta có thể gặp thử thách giống như các môn đồ thời ban đầu.
W tych warunkach zwłoki nie były wystawione na działanie powietrza i wody, co hamowało ich rozkład.
Khi chôn như thế, xác không bị tác động bởi hơi ẩm và không khí, và nhờ đó sự mục rữa được hạn chế.
Wystawione i podpisane przez Urząd Bezpieczeństwa 3
Thanh tra quốc phòng 3 đã ký.
Niemniej jednak, nawet chodząc szczerze w imieniu Boga, jesteśmy wystawieni na nacisk ze strony tego świata przemocy.
Nhưng trong khi tiếp tục bước theo danh của Đức Chúa Trời, chúng ta phải chịu nhiều áp-lực từ thế-gian đầy xao-động này.
Wykupiliśmy pozostałe udziały Queen Consolidated, gdy zostały wystawione na sprzedaż dziś rano.
Chúng tôi mua lại hết lượng cổ phiếu còn lại của Queen Hợp Nhất ngay sáng mai khi họ phát hành.
Wtedy to Mojżesz w swoim drugim przemówieniu do zgromadzonych Izraelitów oświadczył: „I będziesz pamiętać całą drogę, którą Jehowa, twój Bóg, kazał ci chodzić przez te czterdzieści lat po pustyni, aby cię upokorzyć, aby cię wystawić na próbę i przez to poznać, co jest w twym sercu: czy byś zachowywał Jego przykazania, czy nie.
Trong bài giảng thứ hai của Môi-se cho người Y-sơ-ra-ên đang họp hội nghị, ông có tuyên bố: “Hãy nhớ trọn con đường nơi đồng vắng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã dẫn ngươi đi trong bốn mươi năm nầy, để hạ ngươi xuống và thử ngươi, đặng biết đều có ở trong lòng ngươi, hoặc ngươi có gìn-giữ những điều-răn của Ngài hay chăng.
Wystawiliśmy Jehowę na próbę
Chúng tôi đã thử Đức Giê-hô-va
Jeśli jednak oprzemy nasze osobiste świadectwo prawdy na jednym określonym przywódcy czy nauczycielu, zamiast uzyskać to świadectwo dzięki osobistej linii komunikacji, na zawsze pozostaniemy wystawieni na niebezpieczeństwo utraty wiary z powodu zachowania tej osoby.
Nhưng nếu chúng ta chỉ dựa vào một người lãnh đạo chức tư tế hoặc giảng viên cụ thể nào đó cho chứng ngôn cá nhân của mình về lẽ thật, thì thay vì nhận được chứng ngôn đó qua đường dây cá nhân, chúng ta sẽ vĩnh viễn dễ bị mất đức tin bởi hành động của người đó.
Skamieniałości są wystawione w Chińskim Muzeum Narodowym w Pekinie.
Các hóa thạch đang được trưng bày tại Bảo tàng Quốc gia Trung Quốc tại Bắc Kinh.
Wraz z ich przewodnictwem, cierpliwością i zachętą, kiedy miałam 14 lat, wystawiłam sukienkę na konkurs i zdobyłam nagrodę!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wystawić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.