wyśrodkować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wyśrodkować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wyśrodkować trong Tiếng Ba Lan.
Từ wyśrodkować trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Căn giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wyśrodkować
Căn giữa
|
Xem thêm ví dụ
Dopasuj śruby tak, aby bańka jest wyśrodkowany w fiolce Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ |
Dopasuj śruby tak, wyśrodkowany jest bąbelkowe Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm |
Uchwyt pobiegać końcówki sondy do pozycji o jedną dziesiątą cala ( 1/ 10 " lub 2, 54 mm ) powyżej i wyśrodkowany na piłkę narzędzi Xử lý chạy bộ đầu thăm dò với một vị trí một phần mười của một inch ( 1/ 10 " hoặc 2, 54 mm ) bên trên và Trung tâm trên dây chuyền bóng |
Mały podgląd umiejscowienia Mały podgląd umiejscowienia pokazuje umiejscowienie wydruku pliku graficznego na stronie. Kliknij na przycisk opcji Pionowo lub Poziomo, by zmienić umiejscowienie obrazka na papierze. Dostępne są opcje: wyśrodkuj u góry u góry z lewej z lewej u dołu z lewej u dołu u dołu z prawej z prawej u góry z prawej Hình thu nhỏ xem thử vị trí Hình thu nhỏ xem thử vị trí này ngụ ý vị trí của ảnh trên trang in. Nhấn vào nút chọn một kiểu ngang hay dọc để chỉnh canh ảnh. Những tùy chọn sẵn sàng: giữa trên trái-trên trái trái-dưới dưới phải-dưới phải phải-trên |
Jeśli zaznaczysz tę opcję, wybrany obrazek będzie wyśrodkowany na danym obszarem. Jeśli obrazek jest większy niż obszar będziesz widział tylko jego środkową część Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn |
Wyśrodkuj tekst Canh lề đoạn giữa |
& Wyśrodkuj zegar Giữ đồng & hồ ở giữa |
Przy użyciu tylko z tyłu prawo bilansowania śruby dostosowań do momentu wyśrodkowany jest bąbelkowe Bằng cách sử dụng chỉ ở bên phải phía sau San lấp mặt bằng vít thực hiện điều chỉnh cho đến khi bong bóng trung tâm |
Włączanie każdego środkowy śruby i oddanych Pucka razem upewniając się Pucka jest wyśrodkowany pod śruby Rẽ mỗi trung vít và đúc puck với nhau đảm bảo rằng puck trung tâm dưới vít |
Przesunąć osi x i Y, tabeli jest wyśrodkowany Di chuyển các trục x và y cho đến khi bảng trung tâm |
Pozycja obrazka: Wybierz parę opcji wyboru by zmienić pozycję obrazka na wydruku. Wartością domyślną jest wyśrodkuj. Dodatkowa wskazówka dla zaawansowanych użytkowników: Ten element GUI KDEPrint odpowiada opcji wiersza poleceń zadania CUPS:-o position=... # przykładowo: " top-left " lub " bottom " Định vị ảnh: Chọn một cặp nút chọn một để chuyển ảnh sang vị trí đã muốn trên bản in. Mặc định là « giữa ». Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o position=... # examples: " top-left " or " bottom " |
Wyśrodkowane zmaksymalizowane Maxpect giữa |
Wybierz po stronie komputera, który chcesz dostosować i podnoszenia lub opuszczania tej stronie z korekty nawet dwóch śrub na tej stronie do bańki jest wyśrodkowany Lựa chọn bên cạnh máy bạn muốn để điều chỉnh và nâng hoặc thấp hơn bên đó với thậm chí điều chỉnh của hai chân vịt bên đó cho đến khi bong bóng Trung tâm |
Wyśrodkowane kafelki Lát đều giữa |
Uwaga czy z prawej strony maszyny musi być podniesiony lub obniżony aby wyśrodkować bańka Lưu ý cho dù bên phải của máy tính cần phải được nâng lên hay hạ xuống đến trung tâm bong bóng |
Wyśrodkowanie Trung tâm hoá |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wyśrodkować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.