wynik finansowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wynik finansowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wynik finansowy trong Tiếng Ba Lan.
Từ wynik finansowy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là điểm mấu chốt, điểm cốt yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wynik finansowy
điểm mấu chốt(bottom line) |
điểm cốt yếu(bottom line) |
Xem thêm ví dụ
Moim zdaniem to bardzo dobre dla wyników finansowych. Và vì thế, để tôi nói với bạn, nó rất tốt với những thấp hơn. |
Może to być wynikiem kłopotów finansowych, braku komunikacji, nieposkromionych charakterów, wpływu rodziców, zaangażowania się w grzech. Đó có thể là do kết quả của vấn đề tài chính, thiếu truyền đạt, không kiềm chế được tính khí, sự xen vào của gia đình bên chồng hay bên vợ, vướng vào tội lỗi. |
Zawsze jednak istnieje obawa, że można to wszystko stracić w wyniku kłopotów finansowych albo że się padnie ofiarą włamywaczy lub kogoś jeszcze gorszego. Dù thế, họ luôn phấp phỏng lo sợ là mình có thể mất nhà do sự bất ổn tài chính, hoặc sợ kẻ xấu đột nhập để cướp của hay làm điều tồi tệ khác. |
W statystce pi używa się, żeby obliczyć obszar pod krzywą rozkładu normalnego, co przydaje się przy wyliczaniu rozkładu wyników testów standaryzujących, modeli finansowych lub marginesów błędu w wynikach naukowych. Trong thống kê, pi được sử dụng trong phương trình tính diện tích bên dưới đường cong phân phối chuẩn, thứ rất tiện lợi để tìm ra phân bố của điểm thi chuẩn, mô hình tài chính, hay biên số lỗi trong kết quả khoa học. |
Obawiano się, że w wyniku ich działalności ludzie przestaną finansowo wspierać obchody świąt, do których przywiązuje się tam ogromną wagę. Người ta sợ việc rao giảng từng nhà sẽ khiến dân chúng ngừng góp tiền cho các lễ hội. |
W 1902, w wyniku problemów z płynnością finansową swojego przedsiębiorstwa, John Ceveland Osgood zwrócił się o pożyczkę do George’a Jaya Goulda, jednego z głównych udziałowców Denver & Rio Grande Western Railroad. Năm 1902, đối mặt với vấn đề dòng tiền, John Cleveland Osgood quay sang George Jay Gould, một cổ đông chính của Denver và Rio Grande, để vay tiền. |
Co gorsza, w wyniku pochopnej i samolubnej decyzji Piotr popadł w poważne kłopoty finansowe. Tệ hơn nữa là chính quyết định hấp tấp và ích kỷ của anh đã khiến anh rơi vào những vấn đề tài chính trầm trọng. |
2 W dzisiejszych czasach nasza organizacja ma prawne możliwości wykorzystywania środków finansowych na rzecz osób poszkodowanych w wyniku klęsk żywiołowych, katastrof oraz innych zdarzeń losowych. 2 Vào thời nay, theo điều lệ của tổ chức chúng ta thì tổ chức có quyền nhận tiền đóng góp cho hoạt động từ thiện và cứu trợ nhân đạo để giúp nạn nhân của tai họa do thiên nhiên hoặc con người gây ra, cũng như vào những lúc cần thiết khác. |
Po spadku cen węglanu litu po kryzysie finansowym z 2008 roku, gdy główni producenci litu tacy jak Sociedad Química y Minera (SQM) stracili na wartości akcji nawet 20% w wyniku mających się pojawić nowych źródeł litu. Sau cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008, những nhà cung cấp lớn như Sociedad Química y Minera (SQM) giảm giá Liti cacbonat đến 20%. |
Wyniki sondażu przeprowadzonego w roku 1994 przez Instytut Gallupa wskazują, iż w amerykańskich szkołach publicznych przemoc i gangi stanowią najbardziej palący problem, który zdystansował nawet kłopoty finansowe, umieszczone na szczycie listy jeszcze rok wcześniej. Vào năm 1994, một cuộc thăm dò dư luận quần chúng cho thấy rằng sự hung bạo và các băng đảng là vấn đề nghiêm trọng nhất trong các trường công tại Hoa Kỳ, vượt qua vấn đề tài chánh, là vấn đề đã đứng hàng đầu trong năm ngoái. |
Wynikiem tych podróży było złożenie 70 zamówień na kupno samolotu, jednak szereg niekorzystnych czynników wpłynął na ich odwołanie: kryzys paliwowy w 1973 roku, problemy finansowe linii lotniczych, katastrofa radzieckiego Tu-144 podczas Międzynarodowego Salonu Lotniczego w Paryżu oraz kwestie ekologiczne takie jak hałas generowany podczas startu (użycie dopalacza) i lotu z prędkością ponaddźwiękową (grom dźwiękowy), czy zanieczyszczenie powietrza spalinami. Những chuyến bay này mang lại đơn đặt hàng cho hơn 70 chiếc, nhưng nhiều yếu tố kết hợp bất ngờ khiến nhiều hợp đồng bị hủy bỏ - Cuộc khủng hoảng dầu mỏ 1973 (Concorde có mức tiêu thụ nhiên liệu trên dặm chuyên chở cao hơn những đối thủ cạnh tranh có tốc độ dưới siêu thanh của mình), những khó khăn tài chính gay gắt của các công ty hàng không, một vụ tai nạn ngay trước mắt công chúng của đối thủ cạnh tranh Xô viết, chiếc Tupolev Tu-144, và những lo ngại về môi trường như nổ siêu thanh, tiếng ồn khi cất cánh và ô nhiễm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wynik finansowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.