武装親衛隊 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 武装親衛隊 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 武装親衛隊 trong Tiếng Nhật.

Từ 武装親衛隊 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Waffen-SS. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 武装親衛隊

Waffen-SS

Xem thêm ví dụ

シンプルで効果的な 貧困解決法によって 人類は完全武装しています
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
ロ)国際連合は,この世界の武装化を終わらせることができますか。
(b) Liên Hiệp Quốc có thể chấm dứt việc vũ trang thế giới này không?
1944年末,ヒムラーはわたしを,ベーベルスブルク城の司令官であった親衛隊将軍の補佐に任命します。 その城は,400年前に築かれた要塞で,パーダーボルンの近くにありました。
Cuối năm 1944, ông Himmler bổ nhiệm tôi làm sĩ quan phục vụ vị tướng của quân SS. Vị tướng này là người chỉ huy Wewelsburg, một pháo đài 400 năm tuổi ở gần thành phố Paderborn.
目標 は マフィア の カジノ だ 確実 に 武装 し て る
Những người bên trong đảm bảo là khẳm tiền.
アイヴォ は 常 に 甲板 上 で 武装 し た 8 人 の 警備 が い る
Ivo có tám vệ sĩ trên bong mọi lúc, đều có vũ khí.
ジェイソン ・ ボーン は 武装 し て 非常 に 危険 な の
Jason Bourne có vũ trang và cực kỳ nguy hiểm.
武装 の 男 を 殺 す の か
Giết một người không có vũ khí.
イザヤ 22:6)敵勢は完全武装しています。
(Ê-sai 22:6) Kẻ thù vũ trang đầy đủ.
イエスがある園で弟子たちと共に祈っていた時,武装した群衆がイエスに手を掛け,ひどく平和がかき乱されました。
Sự bình an bị tan vỡ khi một đám đông cầm gươm giáo tra tay vào Chúa Giê-su trong vườn mà ngài cùng môn đồ cầu nguyện.
この反発を抑えるため、イギリス官憲はスルタンに1千名のザンジバル王宮親衛隊を創設することを認めたが、親衛隊はすぐにイギリス指揮下の警察と衝突した。
Nhằm kiểm soát những bất đồng này, nhà cầm quyền Anh Quốc ủy quyền cho quốc vương tuyển mộ 1.000 cấm vệ quân người Zanzibar, song những binh sĩ này nhanh chóng tham gia những cuộc đụng độ với cảnh sát do Anh lãnh đạo.
非国家的な武装集団を理解することこそ 進行中の多くの紛争を解決する鍵です 戦争のあり方が変わったからです
Hiểu về các nhóm vũ trang phi chính phủ là chìa khóa giải quyết hầu hết các mâu thuẫn hiện tại, bởi vì chiến tranh đã thay đổi bản chất.
10月の末に、大陸会議は4隻の武装船の購入および艤装を承認した。
Đến cuối tháng 10, Quốc hội Lục địa cho phép mua và tân trang bốn tàu vũ trang.
午後4時15分頃、リンゲは親衛隊少尉ハインツ・クリューガーと親衛隊曹長ヴェルナー・シュヴィーデルに、ヒトラーの居間の絨毯を巻き上げて燃やすよう命じた。
Vào khoảng 16 giờ 15, Linge đã ra lệnh cho chỉ huy SS - Untersturmführer Heinz Krüger và Oberscharführer Werner Schwiedel cuộn tấm thảm trong phòng nghiên cứu của Hitler và đốt chúng.
(武装して出陣した。)
(Họ tự trang bị vũ khí cho mình và lâm trận).
国会は1906年3月末に秘密裏にナッサウとヴェストファーレンの資金を供給したが、武装や装甲の入手のためヴェストファーレンの建造は遅れた。
Đế quốc Đức (Reichstag) đã bí mật chấp thuận và cung cấp ngân sách cho việc chế tạo Nassau và Westfalen vào cuối tháng 3 năm 1906, nhưng việc chế tạo Westfalen bị trì hoãn trong khi vũ khí và vỏ giáp được đặt mua.
1949年8月31日にフランス空軍は15機の前量産型を発注した(後に12機に削減)が、結局これらの機体は各種エンジン(スネクマ アターを含む)、武装構成、ペイロードの評価試験に使用された。
Vào tháng 7-1949, Không quân Pháp đã đặt mua 15 chiếc tiền sản xuất (sau đó giảm xuống còn 12 chiếc), những máy bay này dần dần được sử dụng để đánh giá các loại động cơ khác nhau (bao gồm cả SNECMA Atar), vũ khí trang bị, và tải trọng.
聖書研究者[エホバの証人]のように親衛隊員のサディズムにさらされた......受刑者のグループはほかにない。
“Không có nhóm tù nhân nào... bị lính cận vệ SS của Hít-le đối xử tàn ác như các học viên Kinh-thánh [Nhân-chứng Giê-hô-va].
それに加えて武装強盗も何件か起きました。
Thêm vào đó, có một số vụ cướp bóc bằng vũ khí.
第1回十字軍は自らを武装した巡礼と見なしており、聖墳墓教会で巡礼者として祈るまで自分たちの遠征が完了したとは考えなかった。
Cuộc thập tự chinh thứ nhất đã được hình dung như là một cuộc hành hương có vũ trang, và không có người thập tự chinh nào có thể coi cuộc hành trình của mình là hoàn thành trừ khi anh ta đã cầu nguyện như một người hành hương tại Mộ Thánh.
11 啓示 17章12節から17節で予告されているとおり,エホバが偽りの宗教の世界帝国を荒廃させるという「ご自分の考えを遂行すること」を「十本の角」,つまり国際連合の武装した加盟国の心の中に入れることにより,不思議な業を開始される時が来ます。
11 Như được tiên tri nơi Khải-huyền 17:12-17, thì giờ sẽ đến khi Đức Giê-hô-va bắt đầu hành động một cách lạ lùng và để vào lòng “mười cái sừng”—tức là các thành viên vũ trang của Liên Hiệp Quốc—“cho chúng có lòng vâng làm theo ý-muốn Ngài” trong việc tàn phá đế quốc tôn giáo giả thế giới.
大評議会のために諸侯がロンドンに集められ、町は武装した従臣たちでいっぱいになった。
Các lãnh chúa phong kiến tập hợp ở London trong một cuộc họp đại hội đồng và thành phố tràn ngập lính vũ trang của các dòng họ.
ラインラント(ドイツ) - 第一次世界大戦の後、1919年のヴェルサイユ条約によって非武装地帯に設定された。
Vùng Rhineland của Đức là khu phi quân sự sau Chiến tranh thế giới thứ nhất theo Hiệp ước Versailles năm 1919.
1 経験を積んだ兵士は完全武装をして戦いに出かけます。
1 Một chiến sĩ lão luyện sẽ ra trận với đầy đủ vũ khí và được hoàn toàn che chở.
ヒトラーの副官で親衛隊少佐のオットー・ギュンシェが、居間に入りソファに腰掛けた2人の死体を確認した。
Phụ tá của Hitler, Sturmbannführer của SS là Otto Günsche, bước vào phòng nghiên cứu kế hoạch và nhìn thấy hai cơ thể vô hồn trên ghế sofa.
......私たちは[150余りの]別々の主権国家,しかもそのすべてが寸分のすきもなく武装し,すべてが等しく破壊を被る恐れのある国家のもとで生活している現在の状態を何とかして脱し,単一の世界的権威のもとで生活しなければならない。
Bằng mọi cách chúng ta cần rời-bỏ tình-trạng vô cùng nguy-hiểm hiện nay là sống dưới (hơn 150) chính-quyền khác nhau để đi đến một chủ-quyền độc-nhất cho khắp đất, vì hiện nay các nước đều tích-trữ đầy khí-giới và các nước đều có khả-năng hủy-diệt lẫn nhau...

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 武装親衛隊 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.