無駄 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 無駄 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 無駄 trong Tiếng Nhật.

Từ 無駄 trong Tiếng Nhật có nghĩa là vô ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 無駄

vô ích

adjective

Xem thêm ví dụ

クラスが時間どおりに始まり,無駄な時間はないと生徒が分かるとき,生徒は目的意識を感じるであろう。
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
ずっとあなたを待ち望んできましたが,無駄でした』。
Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’.
これ 以上 無駄 に し た く な い の
Em sẽ không lãng phí một khoảnh khắc nào nữa.
神の保護を求めずに,そのように神のみ名を用いても,それは全く無駄でした。 なぜなら,エホバは,人間の暴力的な闘争のどちらの側にも与することはないからです。
Thay vì cầu khẩn sự bảo vệ của Đức Chúa Trời, việc dùng danh Đức Chúa Trời như vậy thật sự vô ích, vì Đức Giê-hô-va không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột hung bạo của loài người.
決して リハーサル を 無駄 に し な い そう よ
Không bao giờ bỏ qua câu đó trong buổi diễn thử, tôi biết.
ルースは可能な限り抵抗しましたが,すべては無駄でした。
Chị hết sức kháng cự nhưng đều vô ích cả.
リソースも 無駄にしません
Nó không làm lãng phí các nguồn lực.
そのような人は,当人が自分の信じている事柄に満足している限り,違いについてうんぬんするのは無駄なことだ,と言います。
Họ nói rằng miễn là những gì mình tin làm cho mình thỏa nguyện là đủ, còn bàn về sự khác biệt chỉ là điều vô ích.
わが 軍 に も 無駄 な 犠牲 が で る
Hoặc binh sĩ của ta sẽ rơi từ trên tường thành đó.
しかし,そのような縛り縄を引きちぎり,綱を振り捨てようとどんなに試みても無駄です。
Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích.
過去と現在の全ての宣教師,長老および姉妹の皆さん,単に伝道から帰還して,再びバビロンにどっぷりとつかり,価値のないビデオゲームの意味のないポイントを得点することに際限なく無駄な時間を費やしながら,霊的に深い眠りに陥らずにいることはできないのです。
Cùng tất cả những người truyền giáo trước đây và bây giờ: Thưa các anh cả và các chị truyền giáo, các anh chị em không thể trở lại từ công việc truyền giáo của mình, rồi hoàn toàn trở lại với đường lối của thế gian, và dành số thời giờ ghi điểm một cách nghĩa trên các trò chơi video vô ích và làm suy yếu phần thuộc linh.
エホバご自身が家を建てるのでなければ,建てる者たちがそのために骨折って働いても無駄」なのです。 ―詩編 127:1。
“Nếu Đức Giê-hô-va không cất nhà, thì những thợ xây-cất làm uổng công” (Thi-thiên 127:1).
スマートフォンに熱中したり 自分と会話している 目の前の人に 関心を寄せなかったり 怠けて深く考えようとしないことで それでなくても短い人生を どれほど無駄にしているでしょう? どれほど無駄にしているでしょう?
Chúng ta sẵn sàng đánh mất bao nhiêu từ quãng đời ngắn ngủi đã qua của chúng ta bằng cách đánh mất bản thân trong Blackberries, iPhones thông qua việc không chú ý đến những người đang đi qua cuộc đời chúng ta những người đang trò chuyện với chúng ta, hay quá làm biếng đến nỗi chúng ta không sẵn sàng xử lý thông tin một cách sâu sắc?
それから思いました いや 何物も 無駄にすべきではないと
Rồi ta nhận ra: ôi không, không, không không thể để lãng phí.
ペテロ第一 1:13)それに使徒パウロもこのように勧めました。「 あなた方の労苦が主にあって無駄でないことを知っているのですから,堅く立って,動かされることなく,主の業においてなすべきことを常にいっぱいに持ちなさい」― コリント第一 15:58。
Vả, sứ-đồ Phao-lô cũng có khuyến-khích: “Hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là -ích đâu” (I Cô-rinh-tô 15:58).
ワクチンが無駄になるだけの話ではありません 子どもたちが予防接種を受けられずにいるのです
Không chỉ thiệt hại về lượng vắc xin mà những đứa trẻ đó không được tiêm chủng.
コリント第一 7:36)とはいえ,アビガイルにとってはもう,そうした事柄について考えても無駄でした。
Tuy nhiên, đã quá trễ để A-bi-ga-in nghĩ về những điều đó.
それはわたしたちには分かりませんし,推測するのは無駄なことです。(
Chúng ta không biết được và suy đoán về điều này thì vô dụng.
3 無駄にしない: 時たつうちに,出版物が配布しきれないほどたまってしまうことがあります。
3 Tránh bỏ phí: Theo thời gian, số lượng sách báo tồn trữ ở nhà chúng ta có thể nhiều hơn số chúng ta dùng.
弾丸 を 無駄 に する よう な こと は し な い
Tụi tao không muốn phí đan.
無駄にされる水はほとんどありません
Rất ít nước mưa bị lãng phí.
こんなに無駄がないのは 多能性幹細胞だからこそです
Điều này nằm trong khả năng của các tế bào đa tiềm năng.
顔 の 下 に 隠 し て も 無駄
Cố che giấu nỗi sợ sau gương mặt đó không ích gì đâu.
そこからは どう逃げようと頑張っても 無駄な抵抗でしかありません もはや光ですら逃れることはできないのです
Sẽ rất tệ nếu chúng ta cố châm ngòi tên lửa và ra khỏi đó vì chúng ta sẽ không có khả năng, cũng như ánh sáng cũng không thể thoát.
おい 、 時間 の 無駄 だ ダリル 、 奴 から カメラ を 取り上げ ろ
Daryl, lấy cái camera khỏi cậu ấy đi.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 無駄 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.