屋上 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 屋上 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 屋上 trong Tiếng Nhật.

Từ 屋上 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Sân thượng, tầng mái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 屋上

Sân thượng

noun

誰 か 私 達 が 屋上 に い る と 知 っ て ま す ?
Có ai biết chúng ta ở trên sân thượng không?

tầng mái

noun

Xem thêm ví dụ

恐らく屋上の間で,だれにも邪魔されずに,そのような章句の意味について深く黙想したに違いありません。
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
その後,彼らは屋上の間に錠が掛けられていることに気づきました。
Rồi họ thấy cửa lầu mát đã được khóa lại.
サム 南西 の 屋上
Sam, phía nam.
24 真のクリスチャンであるわたしたちは,1,900年以上前にヨッパの家の屋上でペテロが受けた幻の意味を心に留めます。
24 Là môn đồ chân chính của Đấng Ki-tô, chúng ta ghi nhớ ý nghĩa của khải tượng mà Phi-e-rơ thấy trên sân thượng ở Giốp-bê hơn 1.900 năm trước đây.
イエス・キリストは,公の宣教のために弟子たちを訓練しておられた時,「屋上から宣べ伝えなさい」という励ましをお与えになりました。(
KHI huấn luyện các môn đồ thực hiện thánh chức rao giảng, Chúa Giê-su Christ khuyến khích họ “hãy giảng ra trên mái nhà”.
ヒュー の 父親 の 屋上 で や る の
Tổ chức trên mái nhà bố của Hughovog.
デルタ を 屋上 に 来 さ せ ろ!
Lên sân thượng mau!
その美しい女性が水浴びしているのを近くの屋上から見たダビデは,その女性を宮殿に連れて来させ,性関係を持ちました。
Trên nóc đền vua, Đa-vít đã thấy người nữ xinh đẹp này đang tắm, ông sai người đem nàng vào cung và có quan hệ với nàng.
思い出すのは イブラヒム叔父さんの 家で作業が遅れた時のことです 屋上で飼っていた豚が リフトを固定する砂袋を かじってしまったんです
Chúng tôi nhớ bị trễ giờ tại nhà Chú Ibrahim khi heo của chú phối giống trên sân thượng ăn hết các bao tải cát giữ thang kéo.
とあるビルの屋上を寝床にしている。
Có con còn tìm chỗ ngủ trên mái nhà.
警官たちが階段の上に現れると,学生たちは捕まらないように,あわてて違法な薬物を屋上から投げ捨てました。
Khi cảnh sát xuất hiện ở đầu cầu thang, thì các sinh viên nhanh chóng ném ma túy bất hợp pháp xuống mái nhà để họ không bị bắt quả tang.
このプロジェクトで 一番好きなのが屋上ですが 建物で土地がなくなった分 人々は屋上を使えるのです
Mái nhà, không gian ưa thích của tôi trong dự án này hầu như là mang không gian bị công trình lấy đi trở về với cộng đồng.
誰 か 屋上 から 掩護 しろ!
Ai đó yểm trợ chúng ta trên nóc nhà đi.
ジョンが日本に着いてまもなく,ある個人の家の屋上でパーティーがあるという話が留学生の間に広まりました。
Ngay sau khi John đến, tin tức về buổi tiệc liên hoan được tổ chức trên sân thượng của một căn nhà riêng được loan truyền trong các sinh viên nước ngoài—một lời mời cho bất cứ ai muốn tham dự để làm quen với nhau.
エグロンが屋上の間に座っていた時,エフドはそこへ行き,「あなたへの神の言葉がございます」と言います。「
Éc-lôn đang ngồi nơi lầu mát vào lúc Ê-hút đến gần và nói: “Tôi có một lời của Đức Chúa Trời tâu lại với vua”.
そう 、 屋上 に 向け て 。
Rồi thẳng lên trên mái.
事件当日,1機目の飛行機がビルの北棟に激突したとき,アパートの屋上に行き,その光景を目にした二人は,ぞっとしました。 何か悲惨な事故が起きたと考えたのです。
Chúng đi lên sân thượng của tòa nhà nơi chúng ở và rất kinh hoàng khi thấy cảnh mà chúng nghĩ là một tai nạn khủng khiếp.
《 みんな 携帯 電話 を 片手 に 》 《 道路 や 屋上 に 出 て い ま す 》
Ai ai cũng ra đường, hoặc là lên mái nhà, ai ai cũng dùng điện thoại.
夕方の涼しい風の吹く中,「屋上でサウルと話し続け」,それから床に就きます。
Trong làn gió mát của buổi chiều tà, Sa-mu-ên tiếp tục “trò chuyện cùng Sau-lơ trên mái nhà” cho đến khi đi ngủ.
家の屋上の平らな床面に亜麻の茎を並べて乾かしていたので,それらの間に斥候たちを隠れさせたあと,王の使者たちにこう言いました。「
Bà giấu hai do thám dưới những thân cây lanh đang phơi trên mái nhà.
ビルの屋上で2人と出会う。
Hai người quen nhau ở sàn nhảy.
トピックの例としては、「屋上」や「サービス」などが挙げられます。
Ví dụ về các chủ đề mà người dùng có thể nhìn thấy: "sân thượng" hoặc "dịch vụ".
屋上 に 人 が 必要 だ
Chúng ta cần người lên sân thượng.
この夫婦は,自宅の屋上の間でエリシャが寝泊まりできるようにします。
Vợ chồng bà đồng ý để Ê-li-sê trọ trên gác nhà họ.
しかし警官たちは階段を封鎖して,屋上の学生たちを1列に並ばせ,両手を差し出すように言いました。
Tuy nhiên, sau khi đã chặn kỹ cầu thang, các viên cảnh sát bắt mọi người đứng xếp hàng trên sân thượng và yêu cầu mỗi sinh viên giơ hai tay ra.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 屋上 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.