wskazanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wskazanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wskazanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ wskazanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lời khuyên, dấu hiệu, ý kiến, con dấu, tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wskazanie

lời khuyên

(recommendation)

dấu hiệu

(indication)

ý kiến

(reading)

con dấu

tín hiệu

Xem thêm ví dụ

Na związek między chorobami a naszym grzesznym stanem wskazał Jezus.
Chúa Giê-su đã cho thấy rằng bệnh tật có liên hệ đến tình trạng tội lỗi của con người.
7 Jezus wskazał tu na sedno sprawy.
7 Giê-su vạch ra vấn đề là gì.
Wskazał, że za sprawą ducha świętego i ofiary okupu Bóg dokonał czegoś, czego nie było w stanie zapewnić Prawo Mojżeszowe.
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
Później Jehowa wskazał, że postanowienie to dotyczy wyłącznie narodu izraelskiego, oznajmił bowiem: „Między mną a synami Izraela jest to znak po czas niezmierzony” (Wyjścia 31:17).
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
6 Prawo Boże nadane Izraelitom okazało się dobrodziejstwem dla wszystkich narodów, gdyż ujawniło grzeszny stan ludzkości i wskazało na konieczność złożenia doskonałej ofiary mogącej raz na zawsze zakryć grzechy każdego człowieka (Galatów 3:19; Hebrajczyków 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12).
Nie wskaże nam drogi z powrotem do Ojca Niebieskiego i do naszego wiecznego domu.
Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình.
Przeczytaj fragment: 2 Nefi 25:28–29 i wskaż, co Nefi określił jako „właściwą drogę”.
Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.”
(b) O czym trzeba pamiętać przy odczytywaniu wskazanych wersetów biblijnych?
(b) Liên quan đến những câu Kinh Thánh được ghi là “đọc”, chúng ta nên nhớ điều gì?
Musimy jednak pamiętać, że w kwestiach czysto osobistych, w których nie ma podanych przez Boga zasad, przepisów lub praw, narzucanie komuś ze współwyznawców wskazań swojego sumienia byłoby niestosowne (Rzymian 14:1-4; Galatów 6:5).
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
W wersecie tym nie określono dokładnie tego czasu i nie wskazano na żaden konkretny dzień.
Câu này không cho biết một ngày tháng chính xác nào đó.
Wyraźnie tam wskazano, że miał głosić wieść między innymi o uwolnieniu, uzdrowieniu i możliwości zaskarbienia sobie uznania Jehowy.
Sứ mệnh đó cho thấy rõ rằng ngài được giao cho việc rao giảng về sự “giải cứu” và sự “phục hồi”, cũng như về cơ hội được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
Aniołowie wyraźnie wskazali, że Chrystus zapewni „na ziemi pokój ludziom, w których [Bóg] ma upodobanie” (Łukasza 2:14, Biblia warszawska).
Thật thế, các thiên sứ đã nói sự sinh ra của ngài sẽ đem lại “bình an dưới thế cho loài người Chúa thương”.—Lu-ca 2:14, Tòa Tổng Giám Mục.
Następnie zadajcie sobie zamieszczone obok pytania i odszukajcie wskazane wersety.
Sau đó, hãy tự xét mình bằng những câu hỏi kế bên, và tra xem những câu Kinh Thánh được viện dẫn.
Jezus wskazał jednak, że pomiędzy wszystkimi jego uczniami będzie panować miłość, zaś apostoł Piotr napisał: „Miłujcie całą społeczność braci” (1 Piotra 2:17; Jana 13:34, 35).
Dù vậy, Giê-su đã chỉ cho thấy là tất cả các môn-đồ của ngài phải yêu-thương lẫn nhau, và sứ-đồ Phi-e-rơ có nói: “(Hãy) yêu anh em” (I Phi-e-rơ 2:17; Giăng 13:34, 35).
Zaczniemy konsultując się z plemieniem, ze wskazaniem na edukowanie rdzennych społeczności o potencjalnym użyciu i nadużyciu informacji genetycznej.
Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền.
Poproś uczniów o wskazanie powodów, dla których Jakub wygłosił to kazanie.
Yêu cầu lớp học nhận ra các lý do tại sao Gia Cốp đưa ra bài giảng này.
Poproś uczniów o wskazanie, kto jeszcze, oprócz Moroniego, trudził się, aby obronić Nefitów przed Lamanitami.
Yêu cầu lớp học nhận ra người nào, ngoài Mô Rô Ni ra, đang lao nhọc để bảo vệ dân Nê Phi chống lại dân La Man.
Jezus wskazał, że ludzie będą potrzebować pomocy, by w pełni zrozumieć jego nauki.
Chúa Giê-su cho biết rằng người ta sẽ cần được giúp để hiểu rõ những điều ngài dạy.
Ścieżka, którą wskazali misjonarze tym pokornym ludziom, była czymś więcej niż nawróceniem, pokutą i chrztem, ponieważ tych, którzy będą nią podążać, w odpowiednim czasie poprowadzi do świętych pokojów świętej świątyni.
Con đường mà những người truyền giáo nêu ra cho những người khiêm nhường đó thấy thì còn hơn hẳn sự cải đạo, sự hối cải và phép báp têm; bởi vì, đối với những người chịu tuân theo thì đúng theo kỳ định con đường đó sẽ dẫn đến những căn phòng thiêng liêng của ngôi đền thờ thánh.
Poświęć 30-60 sekund, by wskazać, dlaczego te czasopisma mogą zainteresować mieszkańców waszego terenu.
Dành từ 30 đến 60 giây để cho biết tại sao các tạp chí này sẽ thu hút người trong khu vực.
Masoreci w Babilonie i w Izraelu opracowali więc znaki, które umieszczano przy spółgłoskach, aby wskazać akcenty i odpowiednią wymowę samogłosek.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Jak Jezus w modlitwie wzorcowej wskazał, co powinno być najważniejsze w życiu?
Khi Chúa Giê-su dạy các môn đồ cầu nguyện, ngài nói điều gì nên là điều quan trọng nhất trong đời sống của họ?
Nawiązał stosunki z biskupami angielskimi i wskazał na Irlandię jako na ośrodek kultury.
Ông đã gìn giữ những mối quan hệ chặt chẽ với các giám mục Anh và khích lệ Ireland như là một trung tâm văn hoá.
Więc pójdźmy tam, gdzie wskazał nam.
Theo lối Giê Su hiệp nhất một thôi,
Moim zamiarem jest wskazać pewne kluczowe wybory, których należy dokonać, aby przygotowanie kapłańskie odbywało się pomyślnie.
Ý định của tôi trong buổi tối hôm nay là nêu lên một số điều lựa chọn thiết yếu để sự chuẩn bị của chức tư tế được thành công.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wskazanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.