Wochenende trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Wochenende trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wochenende trong Tiếng Đức.
Từ Wochenende trong Tiếng Đức có nghĩa là cuối tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Wochenende
cuối tuầnnoun Tom sagte, dass ihm von allem, was er am letzten Wochenende unternommen habe, das Windsurfen am meisten Spaß gemacht habe. Trong những thứ Tom đã làm cuối tuần rồi, anh ta nói rằng lướt ván buồm là vui nhất. |
Xem thêm ví dụ
Ich weiß, dass Mama gesagt hat, sie ist am Wochenende wieder zu Hause, aber hier zieht ein Riesen-Sturm auf und Mama muss arbeiten. Mẹ biết là sẽ cố về nhà vào cuối tuần này... nhưng có một cơn bão rất lớn đang tới và mẹ phải làm việc. |
War das ein Wochenende. Tôi đã nghĩ cuối tuần. |
Fahren wir doch alle für ein Wochenende nach Oxford. Ta cùng đi nghỉ cuối tuần ở Oxford đi. |
Und an Wochenenden machen sie früher zu. Và họ đóng cửa sớm vào cuối tuần |
Heute ist Freitag. Das Wochenende beginnt schon morgen! Hôm nay là thứ sáu, ngày mai là ngày cuối tuần rồi! |
Petrus 5:2, 3). Sie sorgen für die eigene Familie und sind vielleicht abends oder am Wochenende oft zusätzlich mit Versammlungsangelegenheiten beschäftigt, zum Beispiel mit der Vorbereitung auf Programmpunkte, mit Hirtenbesuchen oder Rechtsfällen. Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp. |
Ich muss in den Hamptons an diesem Wochenende sein. Tôi phải ở Hamptons vào cuối tuần. |
Ihr Debütroman Girl Online kam November 2014 heraus und brach den Rekord für die höchsten Verkaufszahlen eines erstmaligen Romanautors am ersten Wochenende, seitdem Nielsen BookScan 1998 begonnen hat, derartiges aufzuzeichnen. Tiểu thuyết đầu tay của cô, Girl Online xuất bản tháng 11 năm 2014 và phá kỷ lục về doanh số mở màn cho một tiểu thuyết đầu tay của nhà văn nữ, từ khi Nielsen BookScan thống kê năm 1998. |
Gib bekannt, welche Zusammenkünfte für den Predigtdienst an diesem Wochenende geplant sind. Ôn lại giờ giấc của các buổi họp đi rao giảng vào cuối tuần. |
Vielleicht könnt ihr heute schon einen Anfang machen, indem ihr ein oder zwei erfahrene Verkündiger einladet, mit euch an diesem Wochenende zusammenzuarbeiten. Ngay bây giờ các em có thể bắt đầu hỏi một hoặc hai người tuyên bố có kinh nghiệm để đi với em vào cuối tuần này. |
Sechs Monate später, nach einem wunderbaren Wochenende in Neuengland, reservierte Rich einen Tisch in ihrem romantischen Lieblingsrestaurant. Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ. |
Wir verbrachten das ganze Wochenende kuschend vorm Feuer. Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi. |
An den meisten Abenden und an jedem Wochenende legte ich Menschen, die von den Mitgliedern zu uns gebracht wurden, das Evangelium Jesu Christi dar. Trong hầu hết các buổi tối và mỗi cuối tuần, tôi đã giảng dạy phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô cho những người được các tín hữu giới thiệu cho chúng tôi. |
Einige Hilfspioniere geben vor oder nach der Arbeit 1 oder 2 Stunden Zeugnis und stehen dann am Wochenende längere Zeit im Predigtdienst. Một số người khai thác phụ trợ rao giảng một hoặc hai giờ trước hoặc sau giờ làm việc ngoài đời và rao giảng lâu hơn vào cuối tuần. |
Ermuntere alle, sich am Wochenende am Predigtdienst zu beteiligen. Khuyến khích mọi người tham dự đi rao giảng cuối tuần này. |
Die Wochenenden sind mir in guter Erinnerung. Các ngày cuối tuần là thời gian đầy hạnh phúc. |
Der Abend ist auch passend, um bei Menschen vorzusprechen, die nicht zu Hause waren, als Verkündiger tagsüber oder am Wochenende vorsprachen. Buổi chiều tối là lúc thích hợp để gõ cửa nhà của những người thường vắng mặt khi những người công bố khác đến thăm ban ngày hoặc cuối tuần. |
Und das sollte mein freies Wochenende sein. Mày biết đấy, tao đang nghỉ phép |
Die Versammlungen an diesem Wochenende werden über Fernsehen, Radio, Kabel, Satellit und das Internet übertragen, auch auf mobile Endgeräte. Các phiên họp của cuối tuần này đang được phát sóng qua đài truyền hình, đài phát thanh, truyền hình cáp, hệ thống vệ tinh và Internet, kể cả trên các thiết bị di động. |
Statt dessen sollten sie etwas mit der Familie unternehmen, vielleicht Wochenenden zusammen verbringen oder gemeinsam in den Urlaub fahren. Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau. |
Einige sind an Wochenenden angesprochen worden, als sie sich in einem öffentlichen Park, in einem Erholungsgebiet, auf einem Campingplatz oder in einem Ferienhaus aufhielten; Menschen, die der guten Botschaft gegenüber günstig eingestellt waren, sind gefunden worden, als sie auf Parkplätzen oder im Bereich von Einkaufszentren warteten. Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng. |
In Versammlungen, die an dem betreffenden Wochenende den Kreisaufseher zu Besuch haben oder einen Kongress besuchen, wird der Sondervortrag eine Woche später gehalten. Hội thánh nào có giám thị vòng quanh đến thăm hoặc dự hội nghị cuối tuần đó thì sẽ có bài giảng vào tuần lễ sau. |
Am ersten gemeinsamen Wochenende – einem von vielen – zeichnete ich mehr als 20 Stunden an Gesprächsstoff auf. Tuần đầu tiên tôi tiếp xúc với họ, tuần đầu trong nhiều tuần kết tiếp Tôi ghi lại cuộc đối thoại trong hơn 20 giờ. |
An diesem Wochenende spendeten die Priestertumsträger vielen Mitgliedern, die vom Sturm betroffen waren, einen Segen. Cuối tuần đó các anh em chức tư tế ban nhiều phước lành cho các tín hữu đang gặp nạn trong cơn bão. |
In seltenen Fällen kann es auch angebracht sein, daß ein Studium am Wochenende tagsüber abgehalten wird. Trong vài trường hợp, có lẽ nên sắp đặt một buổi học cuốn sách ban ngày vào cuối tuần nếu thấy thực tế. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wochenende trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.