właściwie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ właściwie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ właściwie trong Tiếng Ba Lan.

Từ właściwie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thực sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ właściwie

thực sự

adverb

Co, jeżeli właściwie widziałeś płetwa przychodząca do ciebie?
Chuyện gì nếu việc đó thực sự sảy ra với cậu? tôi nghĩ thế.

Xem thêm ví dụ

Nagle dwa wspólne zagrożenia, które jednoczyły ich przez dziesiątki lat, właściwie zniknęły.
Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết.
Każdy, kto pracuje w świecie gastronomii, wie, że pierwszy etap gotowania to " mise en place ", co po francusku właściwie znaczy " zorganizowanie ".
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
A zatem właściwie używane, spełniają pożyteczny cel.
Vì thế, dùng tiền đúng cách một điều tốt.
Właściwie to jestem inną osobą.
Em là 1 con người khác.
Co właściwie zaplanowałeś?
Anh lên kế hoạch gì đấy?
Jeśli jednak pragniesz dostąpić spełnienia tej nadziei, musisz się przekonać, co właściwie stanowi treść dobrej nowiny.
Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng.
▫ Jakimi sposobami Jehowa potrafi nam pomóc właściwie zapatrywać się na nasze próby i je przetrwać?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?
Chciałbym zabrać nas wszystkich do rynsztoka, właściwie, aż w głębiny kanalizacji ponieważ chcę pomówić o biegunce.
Điều tôi muốn làm là kéo chúng ta xuống cống rãnh, thực ra là xuống tận các cống xả nước thải bởi vì tôi muốn nói về bệnh tiêu chảy.
Właściwie odruch ten pojawia się dopiero w wieku 4 lub 5 lat, kiedy u dzieci rozwija się zdolność rozpoznawania cudzych emocji.
Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác.
Lindsey nie chciała go okłamywać, ale czuła też, że właściwie nazwał to, o czym wiedziała.
Lindsey không muốn nói dối em, song em cảm thấy nói thế lại diễn tả đúng nhất điều em biết được.
Przewód pokarmowy to jest właściwie największy system odpornościowy chroniący ciało.
Bộ ruột thực chất chính là hệ thống miễn dịch lớn nhất, bảo vệ cơ thể bạn.
Właściwie, wydaje mi się, że złą wiadomością na temat doboru krewniaczego jest raczej to, że taki rodzaj współczucia jest stosowany naturalnie jedynie w obrębie rodziny.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Powiedz na przykład: „Dzisiaj sporo osób uważa, że seks oralny to właściwie nie jest seks.
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục.
Gałęzie zaniedbanych drzew uniemożliwiają wejście przez drzwi frontowe, więc gęsiego przedzieramy się przez bujne zielsko do tylnych drzwi — a właściwie już tylko do dziury w murze.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn một lỗ hổng loang lổ trên tường.
Więc jestem -- tak, właściwie tak jakby skończyłem na tę chwilę.
Vâng, tôi -- vâng, thật sự tới thời điểm này kể như đã xong rồi.
Ale właściwie kiedy ona płynie i co to znaczy dla nas w dobie obecnej?
Nhưng dòng sông ấy chảy ra khi nào, và có ý nghĩa gì cho chúng ta ngày nay?
Brat Couch zauważył: „Właściwie każdy z tych budynków ma interesującą historię, która prowadzi do jednego wniosku — do nabycia danego obiektu pobudzał swą widzialną organizację Jehowa Bóg”.
Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”.
Właściwie to nie powinno nas tu nawet być.
Thậm chí lẽ ra ta cũng không ở đây mới phải.
Czasami jednak trudno jest ustalić, co właściwie należałoby powiedzieć, żeby udzielić rady.
Dầu vậy, có khi thật khó để biết phải nói gì cho đúng khi cho lời khuyên.
Podobnej pomocy powinniśmy udzielać szczerym ludziom w dobie obecnej, zważając na to, by słowem prawdy posługiwać się właściwie.
Ngày nay chúng ta cũng phải giúp đỡ những người tìm kiếm lẽ thật cùng một thể ấy và luôn luôn thận trọng để xử dụng một cách đúng đắn lời lẽ thật.
Inni uważają, że właściwie nie mają wyboru i muszą polegać na własnym wyczuciu.
Những người khác cảm thấy họ chỉ có sự lựa chọn duy nhất là làm theo bản năng.
Właściwie, nie muszę ci tego dawać, ale masz.
Tôi vừa muốn đưa cho ông một cái, nhưng dù sao ông đã ở đây rồi.
Ted to właściwie luźno przedstawiony Bays, a Marshall i Lily luźno bazują na Thomasie i jego żonie.
Nhân vật Ted được dựa trên Bays ngoài đời thực, còn Marshall và Lily thì được mô phỏng từ Thomas và vợ của anh ấy.
Właściwie, to mam u ciebie dług.
Thực sự là tớ nợ cậu một mạng.
Właściwie tak.
Đúng, dĩ nhiên là thế rồi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ właściwie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.