wissenschaftlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wissenschaftlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wissenschaftlich trong Tiếng Đức.
Từ wissenschaftlich trong Tiếng Đức có nghĩa là khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wissenschaftlich
khoa họcnoun Für beide Übersetzungen muss ich immer ein Wörterbuch benutzen und sehe, dass zu viele wissenschaftliche Begriffe darin fehlen. Cho cả hai bản dịch tôi luôn phải dùng từ điển và tôi thấy quá thiếu những từ khoa học trong đó. |
Xem thêm ví dụ
Im Laufe der Jahrhunderte haben viele kluge Männer und Frauen – mit Logik und Vernunft, wissenschaftlicher Forschung und, ja, auch Inspiration – zur Wahrheit gefunden. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
Nach wissenschaftlicher Erkenntnis gibt es in unserem Gehirn einen Bereich, der als Lustzentrum bezeichnet wird.2 Wenn dieses durch bestimmte Drogen oder Verhaltensweisen aktiviert wird, wirkt es stärker als der Bereich unseres Gehirns, der die Willenskraft, das Urteils- und Denkvermögen und unser sittliches Empfinden steuert. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Obwohl diese Aussagen in der Öffentlichkeit zunehmend Aufmerksamkeit erlangen, gibt es aktuell keine wissenschaftlichen Belege für einen ursächlichen Zusammenhang zwischen der Nutzung von Mobilgeräten und Krebs oder anderen Erkrankungen." Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”. |
1969 wurde die Parapsychologische Vereinigung in die American Association for the Advancement of Science (AAAS) aufgenommen, die größte wissenschaftliche Gesellschaft weltweit. Vào năm 1969, dưới sự định hướng của nhà nhân chủng học (anthropologist) Margaret Mead, Parapsychological Association liên kết với American Association for the Advancement of Science (AAAS, Hiệp hội Hoa Kỳ dành cho Sự tiến bộ của Khoa học), hội khoa học lớn nhất thế giới. |
In früheren Zeiten hatten die Heilkünste häufig keinen wissenschaftlichen Charakter, sondern waren vor allem von Religion und Aberglauben geprägt. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
Ich war entschlossen, mir in der wissenschaftlichen Szene einen Namen zu machen. Tôi háo hức tạo cho mình một danh tiếng trong lãnh vực khoa học. |
Und was vermuten Sie, wie groß die Zahl derer war, die dem wissenschaftlichen Konsens widersprechen, dass wir globale Erwärmung verursachen und es ein ernstaftes Problem ist? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
Es gibt also momentan eine Menge wirklich guter Wortsammelseiten da draußen, aber das Problem mit einigen davon ist, dass sie nicht wissenschaftlich genug sind. Vì thế có rất nhiều trang thu thập các từ rất tốt trên đó hiện nay, nhưng vấn đề với một vài trang là nó không đủ tính khoa học. |
Nach ein paar Tagen hatte ich das Buch geprüft und musste zugeben, dass das, was die Bibel tatsächlich über die Schöpfung sagt, den wissenschaftlich gesicherten Tatsachen über das Leben auf der Erde nicht widerspricht. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Menschliche Voraussagen stützen sich oft auf wissenschaftliche Forschungen, auf die Auswertung vorliegender Fakten und Trends oder auch auf vermeintliche übernatürliche Kenntnisse. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Die Entdeckung von Wasser in der Tiefe ist wissenschaftlich gesehen wichtig. Phát hiện nước ở hai dặm dưới mặt đất là rất quan trọng về khoa học. |
Sie wurde von einem Komitee aus Mitgliedern der Royal Society und der Royal Geographical Society geplant und sollte wissenschaftliche Untersuchungen und geografische Erforschung in einem damals fast völlig unberührten Kontinent durchführen. Được tổ chức trên quy mô lớn dưới một ủy ban hỗn hợp của Hiệp hội Hoàng gia và Hội địa lý Hoàng gia (RGS), đoàn thám hiểm mới đã thực hiện nghiên cứu khoa học và thăm dò địa lý trong một lục địa chưa bị ảnh hưởng. |
In Fort Chippewa finden die 800 Leute dort Toxine in der Nahrungskette; das wurde wissenschaftlich bewiesen. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Tatsächlich sind die wissenschaftlichen Erkenntnisse über das Leben im Meer auch heute noch recht begrenzt. Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương! |
Die Gesetze waren zwar ursprünglich für ein Volk in alter Zeit gedacht, aber sie spiegeln eine Kenntnis wissenschaftlicher Tatsachen wider, die der Mensch erst vor etwa hundert Jahren entdeckt hat (3. Mose 13:46, 52; 15:4-13; 4. Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13). |
Zwischen diesen zentralen Gefühlen und Leidenschaften und der wissenschaftlichen Theorie wird immer eine Kluft bestehen. Giữa những đam mê cốt lõi này và lý thuyết khoa học sẽ luôn tồn tại một khoảng cách. |
Die indische Cleverness benutzte ihr traditionelles Wissen, jedoch wissenschaftlich belegt, und machte die Reise von Menschen zu Mäusen zu Menschen, nicht Molekülen zu Mäusen zu Menschen. Sự thông minh của Ấn Độ cũng dùng những kiến thức truyền thống, thế nhưng, kiểm chứng nó bằng khoa học và đi từ người sang chuột rồi mới lại sang người, chứ không phải từ phân tử rồi mới sang chuột rồi sang người, bạn thấy không. |
Ich würde wirklich nicht gerne eine Zeitleiste an wissenschaftlichen Fortschritt anlegen, aber die Investitionen, die stattgefunden haben zahlen sich jetzt aus. Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi. |
Sie bestand in der Zeit der Sowjetunion aus einer Zentralbibliothek und vier Fakultäten mit insgesamt fünfzehn Forschungsinstituten sowie weiteren wissenschaftlichen Einrichtungen und Museen. Trong thời Xô Viết, viện có một thư viện trung ương và 4 ban ngành gồm 15 viện nghiên cứu cũng như các nhà bảo tàng cùng các hội khoa học khác. |
Ich hoffe, dass wir mit der Zeit, indem wir aufzeichnen, wie zufrieden die Menschen im Moment sind und was sie in ihrem Alltag erleben, viele wichtige Gründe aufdecken und schließlich das Glück wissenschaftlich erfassen können. Und dass so unsere Zukunft nicht nur reicher und gesünder wird, sondern auch glücklicher. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Es mag überraschen, dass dieser Bericht zwar schon etwa 3 500 Jahre alt ist, aber die darin beschriebenen Abläufe in der Geschichte des Universums grundlegend mit dem übereinstimmen, was gemäß wissenschaftlicher Auffassung vor sich gegangen sein muss. Có lẽ bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng dù đã được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nhưng lời tường thuật của Kinh Thánh về lịch sử vũ trụ trùng khớp về cơ bản với những gì các nhà khoa học tin là đã diễn ra. |
Viele unserer Spielzeuge bedienen große wissenschaftliche Prinzipien. Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời. |
Wie wertet man all die wissenschaftlichen Daten um ein Produkt aus, Daten die sich wöchentlich ändern, wenn nicht täglich? Làm sao bạn có thể lượng hóa những dữ liệu khoa học về một sản phẩm, dữ liệu thay đổi hàng tuần, nếu không phải là trên cơ sở hàng ngày? |
Durch wissenschaftliche Forschungen ist auf dem Gebiet der Medizin und Medizintechnik viel erreicht worden. Khoa học đã góp phần đáng kể trong lĩnh vực sức khỏe và công nghệ y khoa. |
Daneben behandeln sie die Frage der Vereinbarkeit wissenschaftlicher Tatsachen mit dem richtigen Verständnis der Bibel. Hơn nữa, các sách này cũng cho thấy sự hòa hợp giữa những sự kiện khoa học được công nhận và sự hiểu biết đúng đắn về Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wissenschaftlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.