Wettbewerb trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Wettbewerb trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Wettbewerb trong Tiếng Đức.

Từ Wettbewerb trong Tiếng Đức có các nghĩa là cuộc thi, Cạnh tranh, cạnh tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Wettbewerb

cuộc thi

noun

Wir haben den Wettbewerb gewonnen, und es war schwer, dorthin zu kommen.
Mà chúng tôi đã vật lộn để thắng trong một cuộc thi dành vé đến đó.

Cạnh tranh

noun (konkurrierendes Streben von Akteuren nach einem Ziel)

Ihr bewegt euch auf eine Welt voll erbitterten Wettbewerbs zu.
Các em đang đi vào một thế giới cạnh tranh khốc liệt.

cạnh tranh

adjective verb

Ihr bewegt euch auf eine Welt voll erbitterten Wettbewerbs zu.
Các em đang đi vào một thế giới cạnh tranh khốc liệt.

Xem thêm ví dụ

Die Gremien der EBU entschieden jedoch, dass 1944 die Regeln des Wettbewerbs nicht verletze.
Tuy nhiên, các ủy ban chuyên môn của EBU đã quyết định, "1944" không vi phạm các quy tắc của cuộc thi.
Wettbewerb Brennstoffe Innovation.
Cạnh tranh nguồn lực mới.
JJ, so einen Wettbewerb gab es in diesem Land bisher noch nicht.
J. J., chúng tôi chưa từng thấy một giải Grand Prix kiểu này... ở đất nước này trước đây.
Das Ziel beim Festlegen eines Mindestpreises für den optimierten Wettbewerb besteht darin, den Gesamtumsatz bei einer geringen Ausführungsrate in Ad Manager und Ad Exchange zu maximieren.
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
Seit 1952 gibt es dort auch Wettbewerbe für Frauen.
Từ thế vận hội mùa Đông 1952 cũng có những cuộc thi đấu cho phụ nữ.
Wirklich außergewöhnlich fand ich, dass er Zeitungsausschnitte meiner gesamten Kindheit gesammelt hat, egal, ob ich bei einem Buchstabier-Wettbewerb in der zweiten Klasse gewonnen hatte, ob ich mit den Pfadfindern bei der Parade zu Halloween unterwegs war, egal, ob ich mein Stipendium oder einer meiner sportlichen Siege errungen hatte, und er verwendete diese Ausschnitte, um seine Studenten zu unterrichten, Medizin-Studenten aus der Hahnemann Medical School und der Hershey Medical School.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
Es wurde zu einem 24- Stunden- Wettbewerb.
Nó trở thành một cuộc thi 24 giờ
Es ist eine Annahme, dass Modernität ein Produkt einfach aus Wettbewerb, Märkten und Technologie ist.
Người ta giả định rằng hiện đại hóa là một sản phẩm gian đơn của cạnh trạnh, thị trường và công nghệ.
Im Jahr 2011 wurde Maldonado von ihrem Highschool-Freund Scott Hoying kontaktiert, der eine Gruppe für den A-cappella-Wettbewerb der NBC-Show „The Sing-Off“ zusammenstellen wollte.
Vào năm 2011, Maldonado đã được liên lạc với cô bạn học cấp ba Scott Hoying, người muốn thành lập một nhóm cho cuộc thi a cappella của NBC The Sing-Off.
Um mehr Wettbewerb für einige Anzeigengrößen zu erreichen, stellen wir in Anzeigenblöcken gelegentlich Displayanzeigen mit ähnlicher Größe bereit, die an die Größe der Anzeigenblöcke angepasst werden.
Để giúp nâng cao tính cạnh tranh cho một số kích thước quảng cáo, đôi khi chúng tôi sẽ sửa đổi quảng cáo hiển thị hình ảnh có kích thước tương tự để vừa trong đơn vị quảng cáo.
All diese Schulen in Texas stehen miteinander im Wettbewerb, diese Meilensteine zu erreichen, und es gibt Prämien und verschiedene andere Leckerbissen, die man erhält, wenn man die anderen Schulen schlägt.
Tất cả cá trường ở Texas cạnh tranh với nhau để đạt được thành tích đó, và phải đưa ra các phần thưởng và nhiều đối sách để đánh bại các trường khác.
Preise für den Wettbewerb wurden von Edison, dem italienischen Energieunternehmen, und der Europäischen Bank für Wiederaufbau und Entwicklung gesponsert.
Các giải thưởng trong cuộc thi đã được tài trợ bởi Edison, một công ty năng lượng của Ý và Ngân hàng Tái thiết và Phát triển Châu Âu.
Geschäftlicher Wettbewerb mit anderen Personen oder mit ähnlichen Branchen könnte zum Beispiel zu seinem Beruf gehören.
Chẳng hạn, việc làm ngoài đời của một tín đồ có thể đòi hỏi người ấy phải cạnh tranh với những cá nhân hay công ty sản xuất cùng mặt hàng, hoặc cung ứng cùng dịch vụ.
Übrigens hat 2012 Geoffrey Hinton, den wir vorher gesehen haben, den beliebten ImageNet-Wettbewerb mit seinem Versuch gewonnen, auf 1,5 Mio.
Cũng trong năm 2012, Geoffrey Hinton, chiến thắng cuộc thi ImageNet rất nổi tiếng, vì đã tìm ra cách để xác định một trong số nửa triệu tấm ảnh được giao trước.
Und die zentrale, jedoch nicht allerwichtigste Rolle von Wettbewerb und dem Überleben des Stärkeren schrumpft ein klein wenig, um Platz zu machen.
Vai trò chính, không quan trọng nhất, của trận đấu và sự sống còn của kẻ mạnh nhất trở nên nhỏ bé hơn một ít để dành chỗ.
Zu kaiserlichen Kultfesten, auf denen auch Wettbewerbe für Athleten, Künstler und Schriftsteller stattfanden, erschienen selbst Kaiser.
Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương.
Zu jeder Keyword-Idee erhalten Sie Statistiken, die Aufschluss darüber geben, wie stark der Wettbewerb um dieses Keyword ist und wie oft weltweit im Durchschnitt nach diesem Begriff gesucht wurde.
Đối với mỗi ý tưởng từ khóa, bạn sẽ nhận được thống kê hiển thị mức độ cạnh tranh của từ khóa hoặc số lần trung bình mọi người đã tìm kiếm cụm từ đó trên toàn thế giới.
Vier Wettbewerbe waren angesetzt, doch das Turnier der Degenfechter wurde aus unbekannten Gründen abgesagt.
Bốn nội dung thi đấu đã được lên lịch nhưng nội dung kiếm ba cạnh đã bị hủy bỏ mà không rõ lý do.
Wettbewerb heisst, es gab da nicht nur Hunderte verschiedene politische Teile im Europa von 1500, denn innerhalb jeder dieser Teile gab es einen Wettbewerb zwischen Unternehmungen ebenso wie zwischen den Herrschern.
Cạnh tranh nghĩa là không chỉ có 100 thành phần chính trị khác nhau ở châu Âu năm 1500, mà trong mỗi thành phần, đã có sự cạnh tranh giữa các hiệp hội cũng như chủ quyền.
Bei diesem Wettbewerb verlieh eine Jury von 20 Gelehrten bekannter spanischer Universitäten die Auszeichnungen.
Một ban giám khảo gồm 20 giảng sư và học giả các trường đại học danh tiếng của Tây Ban Nha đã trao tặng các giải thưởng cho cuộc thi.
Es wird ein Wettbewerb sein.
Đây là cuộc thi thố.
Er war einer von sechs Leuten, die dazu eingeladen wurden, an diesem Wettbewerb teilzunehmen, nachdem sechs Firmen zuvor sich etwas ausgedacht hatten, Dinge, die so flach und banal waren, dass sogar die Stadt New York dazu gezwungen war, zu sagen, „Oh, das tut mir wirklich leid, wir haben Mist gebaut.“
Ông ta là một trong sáu người được mời tham gia vào cuộc đấu thầu, sau khi người nhà thầu khác bó tay với những lý do ngu ngốc và tầm thường và thậm chí ngay cả tp New York phải chịu đựng, "Ôi, tôi xin lỗi, chúng tôi bó tay."
„Die wahre Herausforderung unserer Zeit besteht nicht in Schulden oder Defiziten oder im weltweiten Wettbewerb, sondern darin, ein erfülltes und lohnendes Leben zu führen, ohne dabei die Grundlage allen Lebens, die Biosphäre unseres Planeten, zu zerstören.
“Thách đố ngày nay của chúng ta không phải [là] nợ nần và thâm hụt hoặc sự cạnh tranh toàn cầu nhưng lại là nhu cầu tìm ra cách sống một cuộc đời phong phú, sung mãn mà không phải phá hoại sinh quyển của trái đất, vốn duy trì mọi sự sống.
Solche Sportarten waren für sie keine Wettbewerbe unter Gleichen, die ihre Tugenden beweisen wollten, sondern lediglich Unterhaltung.
Người La Mã không xem những môn thể thao đó là sự tranh tài giữa hai đấu thủ ngang hàng nhằm xác định tính dũng cảm của mỗi người mà chỉ xem đó là sự giải trí.
Mit meiner Idee für ein Denkmal zu Ehren der Toten des Zweiten Weltkriegs gewann ich einen nationalen Wettbewerb. Das war 1950.
Vào năm 1950, tôi đoạt giải cuộc thi toàn quốc về đề tài xây dựng tượng đài ghi công những người đã hy sinh trong Thế Chiến Thứ II.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Wettbewerb trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.