慰霊碑 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 慰霊碑 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 慰霊碑 trong Tiếng Nhật.
Từ 慰霊碑 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đài tưởng niệm, đài kỷ niệm, thông điệp, tượng kỷ niệm, kỷ niệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 慰霊碑
đài tưởng niệm(cenotaph) |
đài kỷ niệm(memorial) |
thông điệp(memorial) |
tượng kỷ niệm(memorial) |
kỷ niệm(memorial) |
Xem thêm ví dụ
丘の北端に見える白い記念碑は,天使モロナイと『モルモン書』の出現をたたえるものである。 Đài kỷ niệm có thể trông thấy rõ ở phần cuối hướng bắc của ngọn đồi vinh danh thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn. |
橋の右岸、下流側には「1900年4月14日、フランス共和国大統領エミール・ルーベがパリ万博を開会し、アレクサンドル3世橋を除幕した」と記された記念碑がある。 Trên cây cột bên tả ngạn về phía hạ lưu có ghi: "Ngày 14 tháng 4 năm 1900, tổng thống Cộng hòa Pháp Émile Loubet mở Triển lãm thế giới và khánh thành cầu Alexandre-III". |
記念碑広場で もっと大切な事は 人々の人間関係が見れること Quan trọng hơn cả, khi mà bạn thực sự bước vào đài tưởng niệm, bạn sẽ thấy những mối liên hệ này. |
しかしその問題は,ペルシャの記念碑に記されていた三つの言語による碑文が解読されて,決着がついたようです。 Tuy nhiên, khi giải mã ba ngôn ngữ trong những bia khắc của nước Ba Tư, vấn đề trên dường như đã được sáng tỏ. |
23 またモアブ碑をご覧ください。 23 Bạn cũng hãy nhìn xem Bia đá Mô-áp này đây. |
アッシリア人,そして後にバビロニア人は,自国の歴史を粘土板に,また円筒,角柱<プリズム>,記念碑などにも書き記しました。 Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
このミナレットが街を象徴する 記念碑になればと願いました チュニジアの忘れられた場所に 再び息吹がもたらされればと Ông ấy hi vọng rằng toà tháp sẽ trở thành một biểu tượng của thành phố và thu hút mọi người đến với Tunisa vốn đã bị quên lãng. |
隣接するギーザはエジプト第4王朝が巨大ピラミッドなどの記念碑を建てたため「いっぱい」になり、エジプト第5王朝のファラオは埋葬記念碑を建てる新たな場所を探す必要があった。 Vì vùng Giza gần đó đã được "lấp đầy" bởi những kim tự tháp lớn và các lăng mộ khác thuộc Vương triều thứ 4 khiến các pharaon Vương triều thứ 5 phải tìm một địa điểm khác để xây nơi an nghỉ cho mình. |
この1年 我々の 2つのチームが協力して その慰霊碑を設計しました Đội của chúng tôi đã làm việc cùng nhau trong năm qua để thiết kế đài tưởng niệm này. |
ツインタワーのあった場所に昨年 9.11の記念碑ができました Năm ngoái, trên nền của Tòa tháp đôi, đài tưởng niệm 11.9 được mở. |
リンチの起きた郡を すべて印付け リンチ犠牲者のための 全国的な慰霊碑を アラバマ州モントゴメリーに 建てようと計画しています Và họ có kế hoạch để đánh dấu tất cả các quận những nơi vụ treo cổ xảy ra, và xây dựng một đài tưởng niệm quốc gia cho các nạn nhân bị treo cổ ở Montgomery, Alabama. |
過去には,記念碑,石や木の板,羊皮紙などに文字が記されました。 Trước đây, những người viết khắc tác phẩm của mình trên đài kỷ niệm, bảng đá hay bảng gỗ, hoặc viết trên những tờ giấy da và các vật liệu khác. |
このデザインは中世後期から、死の象徴、特に墓石の記念碑として使用された。 Thiết kế này khởi nguồn từ thời Hậu kỳ Trung Cổ như là một biểu tượng của cái chết và đặc biệt là memento mori trên các bia mộ. |
新しい提出物は1861年5月半ばに審査員に送られ、5月29日にはガルニエの計画は、「その、計画の美の配置における、たぐいまれにして傑出した質とファザードとセクションの記念碑的かつ特徴的な様相(アスペクト)」によってえらばれた。 Các thiết kế mới được gửi đến ban giám khảm vào giữa tháng 5 và vào ngày 29 tháng 5 năm 1861 và thiết kế của Garnier đã được chọn vì "chất lượng hiếm có và vượt trội trong việc chia phần thiết kế, tính chất phi thường và đặc trưng của mặt tiền và các cấu trúc khác". |
フランスでは,第一次世界大戦で死んだ人々のための記念碑に,「ラ・グランド・ゲール(大戦)」という語が刻まれています。 Tại Pháp, trên nhiều đài kỷ-niệm những người chết trong đệ-nhất thế-chiến có khắc ba chữ “la Grande Guerre”. |
この慰霊碑は 年内に着工する予定で それはこの国に傷跡を残した 言語に絶する行為について 終に語る場所となるでしょう Chúng tôi có kế hoạch phá mặt bằng trên đài tưởng niệm cuối năm nay và nó sẽ là nơi cuối cùng để lên tiếng của các hành động đã tạo nên viết sẹo cho quốc gia này. |
ゆえに,それらユダヤ人たちは事実上,神ではなく自分たち自身を賛美するために比喩的な記念碑を立てていた,と言えます。 Vì thế, những người Do Thái ấy thật ra đang dựng một tượng kỷ niệm theo nghĩa tượng trưng để ca ngợi chính mình chứ không phải Đức Chúa Trời. |
翌1996年10月には、この惨事を追悼する記念碑が建てられた。 Năm 1999, một đài tưởng niệm đã được xây dựng để tưởng nhớ những con người này. |
短期間内 数十年 以内に崩壊します 例えば ユカタンの古代低地マヤ文明は800年代初期に崩壊しましたが それはマヤの人口が最大に達し 最大の記念碑を建ててから 文字通り数十年後のことでした Chẳng hạn, xã hội Maya vùng trũng của bán đảo Yucatan bắt đầu sụp đổ trong nửa đầu thập niên 800, đúng một vài thập kỷ sau khi người Maya xây dựng những tượng đài lớn nhất, và dân số Maya phát triển đông đúc nhất. |
ドイツや南アフリカ ルワンダといった国々は 国民精神を癒すために 過去の残虐行為を示す 慰霊碑を作る必要に 気付きました Những nước như Đức và Nam Phi và, tất nhiên, Rwanda, thấy cần thiết phải xây dựng đài tưởng niệm để phản ánh về sự tàn bạo của quá khứ để chữa lành vết thương của quốc gia của họ. |
堤防の中央付近には、1933年に建てられた感恩碑がある。 Trên đỉnh núi có ngôi chùa cổ tên Sơn Tiên Tự được dựng vào năm 1933. |
学者たちはこの記念碑的な編集作業を終えるのに10年の歳月を費やし,実際の印刷にはさらに4年かかりました。 Các học giả đã mất mười năm mới hoàn tất công trình đồ sộ này, sau đó việc ấn loát mất thêm bốn năm nữa. |
慰霊碑の建築は — 古典的な パルテノンや バチカンの柱列のような 馴染み深い建築様式を通って 私たちを導きます Các đài tưởng niệm sẽ đưa chúng ta vào một cuộc hành trình thông qua một hình thức cổ điển gần giống loại hình công trình như đền Parthenon hoặc các hàng cột ở Vatican. |
その記念碑は,漁師たちが何世紀にもわたって労苦や危険に面してきたことの悲しい証しとなっています。 Đài kỷ niệm đó là một sự nhắc nhở đau buồn về công việc khó nhọc và những hiểm nguy mà những người đánh cá đã đương đầu qua hàng bao thế kỷ. |
「新約聖書」をポーランド語に翻訳したスタニスワフ・ムジノフスキの記念碑 Bia tưởng niệm Stanisław Murzynowski, một dịch giả của bản “Tân Ước” trong tiếng Ba Lan |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 慰霊碑 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.