未来 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 未来 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 未来 trong Tiếng Nhật.
Từ 未来 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tương lai, 將來. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 未来
tương lainoun 人類の未来が心配だ。 Tôi lo lắng cho tương lai của loài người. |
將來noun |
Xem thêm ví dụ
我々はTVスクリーンやその類いのものを 未来の電子ブックに使っているでしょう Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
私たちの行政の大部分は腰を下ろして 地域の10年、15年、20年先のことを計画する時 まだ未来にエネルギーが残っていて もっと多くの車や家があり 多くの仕事や経済成長を 仮定しています Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
パロアルトにある私たちのオフィスには このような横断幕があり 私たちの未来との関わり方を訴えています Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
そよ風で未来もわかります 姿が見える前に誰かが 来ることを教えてくれるのです Và tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được. |
私と妻には幼い二人の子供たちがいます 生物工学者として私は 子供たちのために今より良い未来をと 願っています Bạn biết không, vợ tôi và tôi có 2 đứa trẻ, hy vọng một đứa sẽ làm kỹ sư sinh học để làm cho cuộc sống tốt hơn là so với cuộc sống hiện tại của chúng tôi. |
つまりこれは未来の都市であり 無視することはできません Đây là những thành phố trương lai, và chúng ta phải thuê chúng. |
GlassはGoogle X Labが開発しており、無人自動車のような他の未来的技術でも活用されている。 Google Glass được phát triển bởi Google X, một bộ phận của Google chuyên dành cho phát triển các sản phẩm công nghệ cao như xe không người lái. |
そして皆さんにお会いできて光栄です 英国 そして世界の未来のリーダーです Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới. |
共産主義と資本主義の両世界について,フランスの社会学者であり哲学者でもあるエドガル・モランは次のように述べました。「 我々はプロレタリアートの前に開かれていた明るい未来の崩壊を目にしただけでなく,科学と理性と民主主義が自動的に発展してゆくとされていた世俗の社会の自動的で自然な進歩が崩壊するのも目にした。 Nói về cả hai thế giới cộng sản và tư bản, nhà xã hội học và triết gia Pháp tên là Edgar Morin thú nhận: “Chúng ta không những chỉ thấy sự sụp đổ của tương lai huy hoàng dành cho giai cấp vô sản mà chúng ta còn thấy sự sụp đổ của thuyết tin nơi sự tiến bộ tự nhiên và tự động của xã hội vô tôn giáo—thuyết cho rằng khoa học, lý trí, và chế độ dân chủ đáng lẽ phải tự động tiến bộ... |
国家の未来を担う決定に対する 発言権を我々は尊重しているのです Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước. |
こうして鎮圧された蜂起をみたバークマンとゴールドマンは、もはやこの国には自分たちにとっての未来はないと考えた。 Trước những sự kiện này, Goldman và Berkman quyết định rằng không có tương lai nào dành cho họ ở mảnh đất này. |
未来の幸せはすべて金色のチケットが手に入るかどうかにかかっていると感じる人もいます。 Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không. |
何といっても 科学は全ての人間の為にあり 人類によりよく 明るい より勇気ある未来をもたらすからです Và xét cho cùng, khoa học là dành cho tất cả, và nó sẽ dẫn đến một tương lai tốt hơn, tươi sáng và táo bạo hơn cho chúng ta. |
サクセスストーリーの 第一号になって 未来の再就職者たちの 見本となりましょう Và viết nên câu chuyện thành công đầu tiên, và trở thành điển hình để thu hút nhiều "người trở lại" hơn. |
革新が可能な企業は 未来に備えた保険を手に入れています Bất cứ công ty nào đột phá được sẽ có khả năng mua "bảo hiểm" tương lai. |
神聖な理由の1つとして 未来や過去について考える機会の喪失が 挙げられます Và một trong những điều thiêng liêng của sân khấu đó là việc bạn không có cơ hội để nghĩ đến tương lai, hay quá khứ. |
最も 小さき 者 が 未来 を 変え る の で す Ngay cả người nhỏ bé nhất cũng có thể thay đổi tương lai. |
彼らがこれからの未来を担うのです あの猫のように 箱の外を考えるなと言われても 言いなりになって型にはまる必要はない と教えてきたつもりです 言いなりになって型にはまる必要はない と教えてきたつもりです Họ là tương lai và tôi cố gắng để không làm họ sợ hãi và không xem họ là những chú mèo không được sáng tạo trong suy nghĩ |
世界で最も古くから生きている生物は 過去の記録であるとともに賛歌であり 現在の行動を呼びかけるものであり そして未来への指標なのです Những sinh vật già cỗi nhất hành tinh là 1 kỷ lục và sự ca tụng của quá khứ chúng ta, 1 lời kêu gọi đến những hoạt động hiện tại và là 1 phong vũ biểu cho tương lai. |
でも宇宙の未来について分かってきて もっと説明できます Nhưng giờ chúng ta biết đủ về tương lai của vũ trụ để có thể nói nhiều hơn. |
もし未来を感じ 味わってみたいのなら 中国を試してみて下さい― 古い儒教があります Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại. |
Appleの未来は暗いと言った後に なぜ戻ったのか説明しようとした Khi tôi cố giải thích rằng tại sao tôi trở lại, sau khi nói với báo chí rằng không còn tương lai cho Apple nữa rồi. |
皆さんのおかげで,この教会には保障された輝かしい未来があることを信じています。 Nhờ vào điều đó, tôi tin rằng tương lai của Giáo Hội này là an toàn và sáng lạn. |
私たちは 子どもたち 孫たち そして私たちが出会うことのない 未来の世代のため それを保ち 受け渡す義務があります Chúng ta có trách nhiệm với con cái của chúng ta, cháu chắt và những thế hệ sau mà chúng ta sẽ không bao giờ gặp là phải đảm bảo an toàn và truyền lại cho chúng kho báu này. |
自分に加えられた危害についてだれかを赦すことは非常に難しいことがありますが,そうするときに,わたしたちにはもっとすばらしい未来が開かれるのです。 Có thể rất khó để tha thứ cho một người nào đó về sự thiệt hại mà họ đã gây ra cho chúng ta, nhưng khi chúng ta tha thứ thì chúng ta mở lòng mình cho một tương lai tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 未来 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.