wealth family trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wealth family trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wealth family trong Tiếng Anh.
Từ wealth family trong Tiếng Anh có nghĩa là ngọc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wealth family
ngọc đường
|
Xem thêm ví dụ
The loss of her children and the family wealth must have devastated her. Mất con và tài sản hẳn khiến bà suy sụp tinh thần. |
As long as I can walk again, it's worth all of my family's wealth! Miễn là ta có thể đi lại được, nó trị giá cả sản nghiệp của gia đình ta... |
John XXIII made the Medici Bank the bank of the papacy, contributing considerably to the family's wealth and prestige. Do đó trong giáo triều của mình, Gioan XXIII đã đưa Ngân hàng Medici vào ngân hàng của Giáo hoàng, góp phần đáng kể vào sự giàu có và uy tín của gia đình này. |
Endogamy within the family was an essential part of the Rothschild strategy in order to ensure control of their wealth remained in family hands. Hôn nhân quốc tế cận huyết là một phần quan trọng trong chiến lược của gia tộc để đảm bảo quyền lực tài chính vẫn nằm trong tay của gia tộc. |
Old money is "the inherited wealth of established upper-class families (i.e. gentry, patriciate)" or "a person, family, or lineage possessing inherited wealth." Tiền cũ (tiếng Anh: Old money) là "một lượng lớn tài sản, của cải thừa kế của những gia đình thượng lưu từ lâu đời (ví dụ, tầng lớp quý tộc nhỏ và tầng lớp quý tộc)" hoặc "một người, một gia đình, hay một dòng họ giàu có nhờ tài sản thừa kế." |
Marie was born into a family of wealth. Maria được sinh ra trong một gia đình quý tộc giàu có. |
Often this is due to natural ability, family influence, wealth, education, or other such factors. Thường thì đó là do tài năng cá nhân, ảnh hưởng gia đình, tình trạng tài chánh, giáo dục hoặc các yếu tố khác nữa. |
In 2012, RIT Capital Partners announced it is to buy a 37 per cent stake in a Rockefeller family wealth advisory and asset management group. Vào năm 2012 RIT Capital Partners tuyên bố mua 37% cổ phần của tập đoàn quản lý và tư vấn tài chính của gia tộc Rockefeller. |
However, when a living individual has dispersed his or her wealth to immediate family members, it is included under a single listing provided that individual is still living. Tuy nhiên, khi một cá nhân đã phân tán tài sản của mình cho các thành viên gia đình, nó vẫn được tính với điều kiện là cá nhân nhận được vẫn còn sống. |
With regard to his wealth from his family business and footballing career, Pirlo stated in an interview with Italian Vanity Fair magazine that he never talks about money. Với sự thành công đến từ việc kinh doanh của gia đình và nghề nghiệp bóng đá của cá nhân, Pirlo từng nói với tạp chí Vanity Fair của Ý rằng anh không bao giờ quan tâm tới chuyện tiền bạc. |
The name of Rothschild became synonymous with extravagance and great wealth; and, the family was renowned for its art collecting, for its palaces, as well as for its philanthropy. Cái tên Rothschild đã trở thành biểu tượng của sự hoang phí và giàu có, gia tộc cũng nổi tiếng với những bộ sưu tập các tác phẩm nghệ thuật, những cung điện hay những hoạt động từ thiện. |
His father, John Magee Sr., was from a family of some wealth and influence in Pittsburgh, Pennsylvania. Cha ông, John Magee Senior, xuất thân từ một gia đình khá giả và có thế lực ở Pittsburgh, Pennsylvania. |
For example, while ardently pursuing wealth, people often sacrifice relationships with family and friends. Chẳng hạn, trong khi say mê làm giàu, nhiều người đã hy sinh mối quan hệ gia đình và bạn bè. |
The family 's wealth - put at anywhere from $ 1bn to $ 70bn - has come under growing scrutiny since Mr Mubarak resigned on 11 February after three decades in power . Tài sản của gia đình này - được ước tính khoảng từ 1 tỷ đến 70 tỷ đô-la - đang bị xem xét ngày càng kỹ lưỡng kể từ khi ông Mubarak từ chức ngày 11 tháng Giêng sau ba thập kỷ cầm quyền . |
Your father tells you the Lord has commanded your family to leave your wealth and depart for the wilderness. Cha của các em cho các em biết là Chúa đã truyền lệnh cho gia đình các em phải bỏ lại tài sản của mình và khởi hành đi vào vùng hoang vu. |
THERE was a man who seemed to have everything —wealth, prestige, good health, and a happy family life. THỜI XƯA, có một người dường như có tất cả: nào của cải, danh vọng, nào sức khỏe và cuộc sống gia đình hạnh phúc. |
The doubled family inheritance of Wedgwood wealth created by his grandfather gave Charles Darwin the leisure time to formulate his theory of evolution. Gia tài nhân đôi của gia đình Wedgwood được tạo ra bởi ông nội của ông đã cho Charles Darwin thời gian rảnh rỗi để hình thành thuyết tiến hóa của ông. |
Royal families and dictators that have their wealth contingent on a position are always excluded from these lists. Gia đình hoàng gia và các nhà độc tài có sự giàu có của họ phụ thuộc vào một vị trí luôn luôn bị loại trừ khỏi các danh sách này. |
These theories take differing forms, such as claiming that the family controls the world's wealth and financial institutions or encouraged or discouraged wars between governments. Những thuyết này khá đa dạng và phong phú, trong đó có thể kể ra như thuyết nói về việc gia tộc này điều khiển các tổ chức tài chính của thế giới, hay điều khiển những cuộc chiến tranh giữa các chính phủ. |
From the outset, the Tokugawa attempted to restrict families' accumulation of wealth and fostered a "back to the soil" policy, in which the farmer, the ultimate producer, was the ideal person in society. Từ khởi đầu, nhà Tokugawa cố hạn chế các gia đình tích trữ tài sản và khuếch trương cho chính sách "trở lại với ruộng đồng", theo đó người nông dân, nhà sản xuất sau cùng, là con người lý tưởng trong xã hội. |
Both families were apparently rich and aristocratic, likely deriving their wealth from large estates in the Jerusalem area. Cả hai gia đình hẳn là giàu có và thuộc giới thượng lưu, có lẽ vì họ sở hữu đất đai, nhà cửa rộng lớn trong vùng Giê-ru-sa-lem. |
I thought my family would be impressed with my career and wealth, but my mother didn’t care about any of that. Tôi nghĩ rằng gia đình tôi sẽ cảm kích về sự nghiệp và sự giàu có của tôi, nhưng mẹ tôi không quan tâm đến bất cứ thứ gì. |
Salomon, a senator of great wealth who in 1106 engaged in a plot with four brothers of the Anemas family. Salomon, một nguyên lão nghị viên cực kỳ giàu sang đã tham gia vào một âm mưu tiếm vị với bốn anh em trong gia tộc Anemas vào năm 1106. |
Having earned wealth and standing in the 18th century, the family was well established in Aleppo, although they had gone through troubles: a relative of Francis, Butrus Marrash, was martyred by Greek Orthodox fundamentalists in April 1818. Sau khi gia đình này trở nên giàu có và thiết lập vị thế xã hội trong thế kỷ 18, gia đình đã được cũng thiết lập địa vị ở Aleppo, mặc dù họ đã trải qua khó khăn: một người họ hàng của Francis, Butrus Marrash, đã bị án tử vì đạo của trào lưu chính thống Hy Lạp vào tháng 4 năm 1818. |
Central control of Japan had continued to decline, and the Fujiwara, along with other great families and religious foundations, acquired ever larger shōen and greater wealth during the early tenth century. Tập quyền ở Nhật Bản tiếp tục bị xói mòn, và nhà Fujiwara, cùng với vài gia đình lớn và tổ chức tôn giáo, có thêm nhiều shōen (trang ấp) và vô cùng giàu có vào đầu thế kỷ 10. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wealth family trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wealth family
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.