waarvoor trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waarvoor trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waarvoor trong Tiếng Hà Lan.
Từ waarvoor trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tại sao, vì sao, sao, tai sao, vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waarvoor
tại sao(why) |
vì sao(why) |
sao(why) |
tai sao
|
vì
|
Xem thêm ví dụ
Dit is de zaal waarvoor Bach wat van zijn stukken schreef. Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc. |
Het zou stom zijn om een baan mis te lopen waarvoor je gekwalificeerd bent, maar het zou driedubbel stom zijn als het was vanwege een stack overflow in de een of andere subroutine. Sẽ thật tệ nếu như một người không được nhận vào một công việc mà họ đủ tiêu chuẩn, nhưng nó sẽ còn tệ gấp ba lần nếu như lý do là vì sự tắc nghẽn thông tin trong một thủ tục phụ nào đó. |
De dagen met deze heren is waarvoor ik het bed uitkom. Ngày làm việc với các quý ông xinh đẹp này là điều đánh thức tôi dậy cơ mà. |
Toen deed ze iets waarvoor ze eerder de moed niet had, ze gaf een familielid de uitnodiging om het Boek van Mormon te lezen, te bestuderen en te overdenken. Sau đó bà đã làm một việc mà trước kia bà đã thiếu can đảm để làm—bà đã mời một người bà con học tập và suy ngẫm về Sách Mặc Môn. |
Maar toch, ik heb waarvoor we kwamen. À mà... tìm được thứ này |
Dit waren morele kwalen, waarvoor geen enkele regering genezing kon bieden.” Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
Hij studeert zijn waaroms, waarvoors, oorzaken en verbanden, zijn logica, zijn drogredeneringen. Anh ta học những lí do và duyên cớ, những nguyên nhân và hệ quả, những điều hợp lí, những điều bất hợp lí |
We moeten de uitdaging waarvoor Afrika staat, herdefiniëren van een uitdaging van wanhoop, genaamd armoedebestrijding, naar een uitdaging van hoop. Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng |
Waarvoor hebben we nog getuigen nodig? Chúng ta còn cần nhân chứng làm chi nữa? |
Wil je in een vliegtuig zitten met 250 mensen die je niet kent, die hoesten en niezen, als je wist dat sommigen van hen drager zijn van een dodelijke ziekte, waarvoor er geen antiviraal middel of vaccin bestaat? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
Klaar waarvoor? Sẵn sàng cho cái gì? |
Droevig genoeg moest mijn moeder echter de laatste achttien maanden van haar leven wegens tuberculose, waarvoor destijds geen geneesmiddel bestond, het bed houden. Nhưng buồn thay, mẹ mắc bệnh ho lao không có thuốc chữa vào thời ấy, nên đành phải nằm liệt giường trong suốt 18 tháng cuối cùng của đời mẹ. |
Er bestaat momenteel behoefte aan enkele duizenden Koninkrijkszalen in het gebied waarvoor het bijkantoor in Zuid-Afrika zorg draagt. Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi. |
Alcohol, tabak, drugs, pornografie en gokken zijn slechts een paar voorbeelden van gevaarlijke stoffen en verslavende praktijken waarvoor we gewaarschuwd worden. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Dit is niet het leven waarvoor we gekozen hebben, Ben. Đây không phải là cuộc sống chúng tôi lựa chọn, Ben. |
Het voornaamste doel waarvoor we regelmatig bijeenkomen, zowel in plaatselijke gemeenten als op grote vergaderingen, is Jehovah te loven. Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
Wat zijn enkele van Satans verleidingen waarvoor jonge mensen moeten oppassen? Đâu là một số mưu kế của Sa-tan mà giới trẻ phải đề phòng? |
Dat is het moment waarvoor ik leef bij de belichting. Đó là khoảnh khắc tôi sống vì chiếu sáng. |
'Vertoningspercentage voor de toppositie in zoeknetwerk' (VP voor toppositie in zoeknetwerk) is het aantal vertoningen dat u heeft ontvangen in het bovenste veld in vergelijking met het geschatte aantal vertoningen op de toplocatie waarvoor uw advertentie geschikt was. Tỷ lệ hiển thị ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm "TLHT ở vị trí hàng đầu trên Mạng tìm kiếm" là số lần hiển thị bạn nhận được ở vị trí hàng đầu so với số lần hiển thị ước tính bạn đủ điều kiện nhận được ở vị trí hàng đầu. |
Als je een superkracht had, waarvoor zou je'm gebruiken? Nếu cậu có siêu năng lực, cậu sẽ dùng nó làm gì? |
• Wat zijn enkele dingen die in Job hoofdstuk 37 en 38 naar voren worden gebracht, waarvoor de wetenschap geen volledige verklaring kan bieden? • Chương 37 và 38 của sách Gióp làm nổi bật một số điều gì mà các nhà khoa học không thể giải thích tường tận? |
Waarvoor je uitgenodigd was. Một bữa tiệc mà người ta thực sự mời các cậu. |
* Welke zegeningen heb je ontvangen waarvoor je naar jou idee bij God in de schuld staat? * Các em đã nhận được các phước lành nào mà các em cảm thấy mang ơn Thượng Đế không? |
En toch ga ik je experimenteel bewijs tonen, waarvoor je niet ver hoeft te zoeken. Dù vậy tôi sẽ chỉ cho các bạn một số bằng chứng thực nghiệm, bạn không cần phải nhìn đâu xa để nhận thấy. |
5, 6. (a) Waarvoor worden de naties door God ter verantwoording geroepen? 5, 6. (a) Đức Chúa Trời gọi các nước đến để khai trình về tội gì? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waarvoor trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.